Hệ thống máy xét nghiệm tự động
Model: Cobas 6000
Hãng sản xuất: Hitachi – Roche
Nước sản xuất: Nhật Bản
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ HỆ MÁY (DÒNG MÁY) cobas 6000
A. Giới thiệu chung
Roche Diagnostics trân trọng giới thiệu hệ thống cobas® 6000, là hệ thống xét nghiệm được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên toàn cầu trong việc thực hiện các xét nghiệm phân tích sinh hóa và miễn dịch.
Cùng với các hệ thống cobas dạng module khác của Roche, hệ thống cobas 6000 cung cấp cho các phòng xét nghiệm trung tâm một cách tiếp cận hoàn toàn mới và đột phá trong việc thực hiện các xét nghiệm thường quy trên mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, máu toàn phần, nước tiểu. Thông qua sự kết nối và hợp nhất các module phân tích sinh hóa, điện giải đồ và miễn dịch vào trong một hệ thống duy nhất, từ nay các xét nghiệm được thực hiện một cách đơn giản và hoàn toàn tự động.
Hệ thống cobas 6000 cung cấp rất nhiều ưu điểm nổi bật và vượt trội:
- Có tới 7 cấu hình ghép nối khác nhau giúp đáp ứng nhu cầu riêng biệt của các phòng xét nghiệm và dễ dàng nâng cấp trong tương lai
- Danh mục xét nghiệm lên tới hơn 220 các xét nghiệm khác nhau
- Thời gian trả kết quả nhanh, đặc biệt với các xét nghiệm nghiệm cấp cứu. Thời gian thực hiện xét nghiệm chỉ 9 phút đối với các xét nghiệm miễn dịch cấp cứu quan trọng như: Troponin T hs, NT-proBNP, Beta HCG, PTH, Myoglobin và CK-MB
- Sử dụng chung thuốc thử với các hệ thống sinh hóa và miễn dịch khác của Roche (cobas e-pack và cobas c-pack)
- Module miễn dịch cobas e 601 sử dụng công nghệ Điện hóa phát quang (ECL) là công nghệ hiện đại đang được ứng dụng trong các phân tích miễn dịch với các ưu điểm nổi bật là độ nhaỵ cao, dải đo rộng, thể tích mẫu ít và thời gian trả kết quả ngắn.
- Module sinh hóa c 501 ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại như: trộn phản ứng bằng sóng siêu âm, làm xét nghiệm HbA1C bằng máu toàn phần, cảm biến phát hiện mức chất lỏng, cảm biến áp suất phát hiện cục máu đông...
- Kết nối trực tiếp được với hệ thống tiền phân tích và hệ thống lưu trữ mẫu kết hợp với tính năng ghép nối dạng module giúp việc mở rộng cấu hình dễ dàng và đảm bảo đồng bộ hệ thống khi cần nâng cấp phòng xét nghiệm trong tương lai.
B. Các bộ phận cấu thành của hệ thống
B1. Bộ phận điều khiển (Control Unit)
- Màn hình điều khiển
- Giao diện với người sử dụng dựa trên Windows XP, sắp tới là Windows 7
- Màn hình cảm ứng 17'' TFT, bàn phím, chuột
- Trạm nối kết dữ liệu (Cobas link data station)
- Cho phép truy cập chẩn đoán và khắc phục lỗi từ xa
- Cho phép trao đổi thông tin về phòng xét nghiệm
- Tải tự động các chương trình phân tích và các dữ liệu mới nhất từ chính hãng
B2. Bộ phận xử lý trung tâm (Core Unit)
- Số vị trí chứa mẫu: 300 vị trí.
- Cho phép nạp vào cùng lúc 150 mẫu thử với rack 5 vị trí thông qua khay hoặc cổng STAT
- Cho phép đưa ra cùng lúc 150 mẫu thử với rack 5 vị trí thông qua khay
- Kết nối tới 3 module phân tích cho công suất mẫu tối đa 600 mẫu (120 rack) một giờ
- Tải mẫu và lấy mẫu liên tục
- Cổng STAT chuyên dụng cho các mẫu khẩn, mẫu ưu tiên
B3. Các Module phân tích
Có 2 kiểu module - cobas c 501: module phân tích sinh hóa
- cobas e 601: module phân tích miễn dịch
cobas c 501: module sinh hóa
- Thực hiện các xét nghiệm hóa sinh lâm sàng
- Các xét nghiệm điện giải: K, Na, Cl
- Xét nghiệm miễn dịch thuần nhất (VD: đo độ đục…)
- Đo HbA1C máu toàn phần, chuẩn hóa theo IFCC – Tổ chức Hóa sinh Lâm sàng Thế giới, được FDA công nhận
- Công suất mẫu: 600 test sinh hóa/giờ
600 test điện giải/giờ
- 60 kênh chứa thuốc thử trên máy
- Làm được > 60 xét nghiệm đồng thời
- Có thể nạp/bổ sung thuốc thử tự động trong khi máy đang chạy
- Tự động đưa ra ngoài các hộp thuốc thử đã sử dụng hết
- Nguyên lý trộn phản ứng bằng sóng siêu âm không tiếp xúc, không gây nhiễm chéo
- Với kỹ thuật đo cảm biến áp suất và kỹ thuật đo điện dung sẽ phát huy tối đa chức năng phát hiện cục máu đông trong quá trình hút mẫu thử cũng như chức năng dò mức chất lỏng.
cobas e 601: module miễn dịch
- Thực hiện các xét nghiệm miễn dịch tự động
- Là một trong những hệ thống có danh mục xét nghiệm rộng nhất với khoảng 100 loại xét nghiệm khác nhau cho các nhóm: Tuyến giáp, Nội tiết tố sinh sản, Dấu ấn xương, Dấu ấn ung thư, Tim mạch (NT-proBNP, Troponin T hs,…), Viêm gan, HIV, Thiếu máu, Bệnh nhiễm trùng, Tổn thương não, Dị ứng tự miễn, Viêm khớp, Tiểu đường, Theo dõi thuốc điều trị, Sàng lọc hội chứng Down, Chẩn đoán Tiền sản giật và hormone tăng trưởng…
- Công suất mẫu lên đến 170 test/ giờ
- 25 kênh chứa thuốc thử trên máy
- Thực hiện tới 22 xét nghiệm đồng thời
- Hút mẫu bằng đầu côn sử dụng một lần giúp loại trừ hoàn toàn sự nhiễm chéo
- Thuốc thử sẵn sàng sử dụng, ổn định lâu dài trên máy, hầu hết các xét nghiệm có thời gian ổn định trên máy ≥ 4 tuần
- Công nghệ ưu việt cho phép chỉ cần chuẩn định 2 điểm và thời gian ổn định đường chuẩn dài (1-3 thàng) giúp tiết kiệm hóa chất, thời gian và chi phí
- Với kỹ thuật đo cảm biến áp suất và kỹ thuật đo điện dung sẽ phát huy tối đa chức năng phát hiện cục máu đông trong quá trình hút mẫu thử cũng như chức năng dò mức chất lỏng.
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Model: Cobas C501
Hãng sản xuất: Roche
Nước sản xuất: Nhật Bản
Hệ thống: Máy xét nghiệm Sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai
Cấu hình hệ thống:
Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước
Bộ phận điều khiển (Control unit)
- Máy tính, màn hình cảm ứng, bàn phím, chuột, máy in, v.v..
Bộ phận xử lý trung tâm (Core unit)
- Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh
Module phân tích: module phân tích Sinh hóa
- cobas c 501 là module phân tích Sinh hóa tự động với công nghệ hiện đại và nhiều ưu điểm vượt trội
Số lượng cách kết hợp module:
Từ máy sinh hóa cobas 6000 <c 501> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <c 501> ban đầu:
- cobas 6000 <c 501/e 601> : 2 module
- cobas 6000 <c 501/c 501> : 2 module
- cobas 6000 <c 501 x 2/e 601>: 3 module
cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module
Bộ phận điểu khiển
(Control Unit):
Gồm 2 hệ thống máy tính:
1. Máy tính điều khiển:
- Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM,
- Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT
- Bàn phím, chuột, máy in
2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu):
Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19”
Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa
Bộ phận vận hành mẫu trung tâm (Core Unit):
Công suất tải mẫu 600 mẫu/giờ (120 rack/giờ)
Vị trí mẫu đầu vào 150 mẫu (30 rack)
Vị trí mẫu đầu ra 150 mẫu (30 rack)
Tổng vị trí để mẫu 300 mẫu (60 rack)
Rack rotor 20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động
Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun)
Xét nghiệm phản xạ Hỗ trợ chạy phản xạ tự động,
(reflex testing) các xét nghiệm phản xạ (reflex test)
được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager)
Cổng STAT Dành riêng cho mẫu cấp cứu
Hệ thống phản ứng
(cobas c 501):
Số xét nghiệm đồng thời 60 xét nghiệm
Tốc độ 600 test sinh hóa/giờ
600 test điện giải/giờ
1,000 test/giờ sinh hóa và điện giải
Thể tích phản ứng 100 - 250 µl
Nhiệt độ buồng ủ 37 ± 0.1 oC
Đĩa phản ứng Hình tròn, 160 vị trí
Số vị trí ủ 160 vị trí
Thời gian phân tích 3 - 10 phút
Chu kỳ hút 6 s
Phương pháp trộn Công nghệ trộn phản ứng bằng sóng
siêu không tiếp xúc, không xâm nhập
giúp loại trừ hoàn toàn nhiễm chéo
Hệ thống hút mẫu
(cobas c 501):
Nguyên lý Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục
Loại mẫu thử Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần,
dịch não tủy, nước tiểu và các dịch khác trong cơ thể
Kim hút mẫu Riêng biệt với kim hút thuốc thử
Lượng mẫu hút 1.5-35 µl, thay đổi theo từng 0.1 µl
Phát hiện cục máu đông, bọt khí
Công nghệ phát hiện thay đổi áp suất
Cảm biến dò mức chất lỏng Công nghệ đo điện dung
Hệ thống thuốc thử
(cobas c 501):
Thuốc thử sẵn sàng sử dụng
Quản lý thuốc thử Tự động nhận dạng thuốc thử, tự động
đưa thuốc thử vào ngay cả khi máy
đang hoạt động
Thay thế thuốc thử Tự động thay thế và thải ra ngoài các
hộp thuốc thử đã hết
Kim hút thuốc thử 2 kim, riêng biệt với kim hút mẫu
Thể tích hút thuốc thử 5-180 µl
Số vị trí đặt thuốc thử Tới 60 vị trí chứa hộp thuốc thử
(cassette)
Đóng gói thuốc thử Tất cả các lọ hóa chất (R1, R2, R3)
của từng loại xét nghiệm được đóng
gói chung vào trong 1 hộp thuốc thử
(cassette) duy nhất.
Hộp thuốc thử cobas c-pack với 3 loại
đóng gói (20/40/20ml, 40/40ml,
60/20ml) với số lượng test hợp lý hiển thị ngay trên nhãn hộp thuốc thử
Nhiệt độ buồng thuốc thử 5-12 oC
Kiểm soát lượng Tự động đếm lùi sau mỗi lần hút thuốc thử còn lại
Pha loãng mẫu tự động 3 – 121 lần
Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại
Thời gian ổn định thuốc thử trên máy Thông thường: 4 tuần
Tối đa: tới 3 tháng
Hệ thống đo quang
(cobas c 501):
Nguồn sáng Đèn Halogen, 12V/ 50W
Quang kế Đa bước sóng
Số bước sóng 12 bước sóng 340, 376, 415, 450, 480,
505, 546, 570, 600, 660, 700, 800 nm
Độ dày quang học 5.6 mm
Dải quang học 0.0000-3.3000 absorbance
Tuyến tính 2.5 absorbance
Kiểu đo Đơn sắc và so màu nhị sắc
Đơn vị đo điện giải
(ISE Unit):
Thông số xét nghiệm Na+, K+, Cl- trong huyết thanh,huyết tương và nước tiểu
Phương pháp xét nghiệm Điện cực chọn lọc ion
Tốc độ 200 mẫu/giờ (600 test/giờ)
Lượng mẫu hút 9.7 µl (mẫu bình thường)
6.5 µl (mẫu nước tiểu)
Dải đo (huyết thanh) Na+ 80-180 mmol/L
K+ 1.5-10.0 mmol/L
Cl- 60-140 mmol/L
Dải đo (nước tiểu) Na+ 10-250 mmol/L
K+ 1-100 mmol/L
Cl- 10-250 mmol/L
Nhiệt độ phản ứng 37 oC
Chu kỳ hút 18 s
Cảm biến phát hiện mực chất lỏng Kỹ thuật đo điện dung
Phương pháp trộn: Bằng sóng siêu âm không tiếp xúc
Công suất xét nghiệm:
Tối đa 600 test sinh hóa/giờ
600 test điện giải/giờ
1,000 test/giờ gồm sinh hóa và điện giải
Danh mục xét nghiệm: > 120 loại xét nghiệm, vẫn tiếp tục phát triển các xét nghiệm mới
Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu:
Ông mẫu sơ cấp 5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100,
13x 75 mm
Cốc đựng mẫu 1ml, 2.5 ml
Cốc đặt trên ống Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm
Hệ thống mã vạch:
Đầu đọc mã vạch gắn trên máy
Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau
Code 128
Codabar (NW 7)
Interleaved 2 of 5
Code 39
Thông tin hiển thị của phần mềm:
Trạng thái chung
- Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động,
- Hiện trạng xử lý mẫu
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Trạng thái thuốc thử
- Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất
- Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Trạng thái mẫu
- Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu
- Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn
- Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực
Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control)
- Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất
- Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất
- Biều đồ Levey Jennings
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Chương trình cảnh báo lỗi
- Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông
- Mô tả chi tiết lỗi gặp phải
- Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi
- Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống
Giao diện hệ thống:
Giao diện số RS 232, hai chiều
Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về
Lưu trữ dữ liệu:
10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu
> 1,000 kết quả chuẩn định
2,500 kết quả kiểm tra chất lượng
Phương pháp xét nghiệm:
1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + Động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B.
Phương pháp chuẩn định:
Khởi động, chuẩn định lô mới, chuẩn định lại
Tuyến tính, đa điểm không tuyến tính, chuẩn định 2 điểm, K-factor. Có thể lập trình tới 100 chất chuẩn định khác nhau
Lưu trữ tới 180 đường chuẩn
Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy
Hai k-factor có thể cài đặt cho 2 loại bệnh phẩm khác nhau
Thời gian ổn định đường chuẩn dài
Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC):
Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ.
Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau
Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy
Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu)
Chức năng chạy lại (rerun)/
chạy phản xạ (reflex):
Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay
Hệ thống hỗ trợ tự động phản xạ, yêu cầu phản xạ được cung cấp bởi PSM hoặc LIS
Yêu cầu về điện năng:
Yêu cầu về điện áp: 200/208/220/230/240V
Tần số: 50 Hz hoặc 60 Hz +/- 0.5%
Tiêu thụ điện năng 1.8 kVA (cho cobas 6000 < c 501>)
Tiêu hao nước/nước thải:
Tiêu thụ nước Trong điều kiện bình thường, trung bình chỉ 10 lít/giờ
Áp lực nước: 0.5 – 3.5 kg/cm3, (49-343 Kpa)
Chất thải sinh học nguy hiểm: Trong bồn chứa riêng đằng sau máy
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ 15 – 32oC
Độ ẩm 45 – 85% (độ ẩm tương đối, không ngưng tụ)
Đầu ra nhiệt độ 1.5 kW (5400 kJ/giờ đối với cobas c 501)
Tiếng ồn: < 68 dB
Chứng chỉ: FDA, CE, ISO, UL, C-UL
Máy miễn dịch tự động
Model: Cobas E601
Hãng sản xuất: Roche
Nước sản xuất: Nhật Bản
Hệ thống: Máy xét nghiệm Miễn dịch hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai
Cấu hình hệ thống: Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước
Bộ phận điều khiển (Control unit)
- Máy tính, màn hình cảm ứng 17”, bàn phím, chuột, máy in, v.v..
Bộ phận vận hành trung tâm (Core unit)
- Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh
Module phân tích: module phân tích miễn dịch
- cobas e 601 là module phân tích Miễn dịch tự động với công nghệ Điện hoá phát quang (ECL) hiện đại với nhiều ưu điểm vượt trội
Số lượng cách kết hợp module: Từ máy miễn dịch cobas 6000 <e 601> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <e 601> ban đầu:
- cobas 6000 <c 501/e 601> : 2 module
- cobas 6000 <e 601/e 601> : 2 module
- cobas 6000 <c 501 x 2/e 601>: 3 module
cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module
Bộ phận điểu khiển
(Control Unit):
Gồm 2 hệ thống máy tính:
1. Máy tính điều khiển:
- Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM,
- Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT
- Bàn phím, chuột, máy in
2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu):
Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19”
Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa
Bộ phận xử lý trung tâm (Core Unit):
Công suất tải mẫu: 600 mẫu/giờ (120 rack/giờ)
Vị trí mẫu đầu vào 150 mẫu (30 rack)
Vị trí mẫu đầu ra 150 mẫu (30 rack)
Tổng vị trí để mẫu 300 mẫu (60 rack)
Rack rotor 20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động
Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun)
Xét nghiệm phản xạ Hỗ trợ chạy phản xạ tự động,
(reflex testing) các xét nghiệm phản xạ (reflex test) được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager)
Cổng STAT Dành riêng cho mẫu cấp cứu
Hệ thống phản ứng
(cobas e 601):
Nguyên lý xét nghiệm Cạnh tranh, bắt cặp, bắt cầu
Thể tích phản ứng Lý thuyết : 200 µl
Thực tế : trung bình 160 µl
Tốc độ: Tới 170 tests/h
Số vị trí ủ 54 vị trí
Hoàn toàn không bị nhiễm chéo giữa
các phản ứng do sử dụng đầu côn và cốc phản ứng dùng 1 lần
Nhiệt độ buồng ủ 37 oC (98.6 0F)
Thời gian phản ứng: 9, 18 và 27 phút
Chu kỳ hút 21 giây mỗi module
Phương pháp trộn Trộn lắc mẫu không tiếp xúc, không xâm nhập giúp loại trừ hiện tượng nhiễm chéo
Hệ thống hút mẫu
(cobas e 601):
Nguyên lý: Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục
Loại mẫu thử: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
Phương pháp hút mẫu: Hoàn toàn không bị nhiễm chéo do sử dụng đầu côn (AssayTip) dùng 1 lần
Kim hút mẫu riêng
Lượng mẫu hút: 10-50 µl
Công nghệ phát hiện bọt khí, cục máu đông và dò mức chất lỏng
Hệ thống thuốc thử
(cobas e 601):
Thuốc thử sẵn sàng sử dụng, đóng gói hợp lý
Nhiệt độ buồng thuốc thử 20 ± 3 oC
Số vị trí thuốc thử 25 vị trí
Thể tích hút thuốc thử 40-64 µl /test tùy theo loại xét nghiệm
Kim hút thuốc thử riêng
ProCell ≤ 2.0 mL/cycle
CleanCell ≤ 2.0 mL/cycle
PreClean ≤ 550 ml/cycle
Kiểm soát số lượng thuốc thử Công nghệ cảm biến dò mức chất lỏng (LLD) và đếm ngược số test quy định trên mã vạch hộp thuốc
Nhận thông tin thuốc thử Mã vạch 2 chiều (PDF417)
Pha loãng mẫu tự động Với dung dịch pha loãng trên máy
Chống bay hơi thuốc thử Công nghệ đóng và mở nắp hộp thuốc thử tự động
Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại
Hệ thống đo Điện hóa phát quang:
Phương pháp đo Điện hóa phát quang (ECL –
electrochemiluminescence)
Buồng đo 2 buồng đo chuẩn định ECL độc lập
Phương pháp chuẩn định Chuẩn định 2 điểm, tiết kiệm hóa chất
Công suất xét nghiệm: Tối đa 170 test /giờ
Danh mục xét nghiệm: > 100 xét nghiệm, đang tiếp tục nghiên cứu các xét nghiệm mới
Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu:
Ông mẫu sơ cấp 5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100,
13x 75 mm
Cốc đựng mẫu 2.5 ml
Cốc đặt trên ống Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm
Hệ thống mã vạch:
Các đầu đọc mã vạch gắn trên máy
Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau
Code 128
Codabar (NW 7)
Interleaved 2 of 5
Code 39
Thông tin hiển thị của phần mềm:
Trạng thái chung
- Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động,
- Hiện trạng xử lý mẫu
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Trạng thái thuốc thử
- Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất
- Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Trạng thái mẫu
- Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu
- Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn
- Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực
Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control)
- Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất
- Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất
- Biều đồ Levey Jennings
- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện
Chương trình cảnh báo lỗi
- Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông
- Mô tả chi tiết lỗi gặp phải
- Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi
- Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống
Giao diện hệ thống:
Giao diện số RS 232, hai chiều
Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về
Lưu trữ dữ liệu:
10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu
> 1,000 kết quả chuẩn định
2,500 kết quả kiểm tra chất lượng
Phương pháp chuẩn định:
Khởi động, Chuẩn định lô mới, Chuẩn định lại
Lưu trữ tới 180 đường chuẩn
Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy
Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC):
Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ.
Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau
Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy
Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu)
Chức năng chạy lại (rerun)/
chạy phản xạ (reflex):
Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay
Hệ thống hỗ trợ tự động phản xạ, yêu cầu phản xạ được cung cấp bởi PSM hoặc LIS
Yêu cầu về điện năng:
Yêu cầu về điện áp: 200/208/220/230/240V
Tần số: 50 Hz hoặc 60 Hz +/- 0.5%
Tiêu thụ điện năng 1.4 kVA (cho cobas 6000 < e 601>)
Tiêu hao nước/nước thải:
Tiêu thụ nước Trong điều kiện bình thường, trung bình chỉ 12 lít/giờ
Áp lực nước: 0.5 – 3.5 kg/cm3, (49-343 Kpa)
Chất thải sinh học nguy hiểm: Trong bồn chứa riêng đằng sau máy
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ 15 – 32oC
Độ ẩm 45 – 85% (độ ẩm tương đối, không ngưng tụ)
Đầu ra nhiệt độ 1.5 kW (4320 kJ/giờ đối với cobas e 601)
Tiếng ồn: < 68 dB
Chứng chỉ: FDA, CE, ISO, UL, C-UL