Hệ thống máy xét nghiệm tự động
Model: Cobas 8000
Hãng sản xuất: Roche
Nước sản xuất: Nhật Bản
Bộ phận điều khiển:
Giao diện với người sử dụng dựa trên Windows 7
Màn hình cảm ứng 17'' TFT hoặc sử dụng chuột
Trạm nối kết dữ liệu cobas:
Cho phép truy cập và chẩn đoán từ xa về dịch vụ hệ thống
Cho phép cập nhật thông tin liên quan tới xét nghiệm Roche
Bộ phận trung tâm:
Có thể kết nối lên đến 4 mô đun phân tích sinh hóa miễn dịch
Cho phép nạp mẫu lên đến 300 mẫu thử với giá 5 vị trí thông qua khay hoặc cổng nạp mẫu cấp cứu STAT
Cho phép xuất mẫu lên đến 300 mẫu thử với giá 5 vị trí thông qua khay hoặc cổng STAT
Công suất xử lý mẫu lên đến 1000 mẫu/giờ (200 giá/giờ)
Cổng STAT chuyên dụng với bộ phận đệm mẫu hỗ trợ chạy lại
Mô đun ISE 900:
Xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) bằng phương pháp điện cực chọn lọc ion
Công suất lên đến 900 test/ giờ
03 xét nghiệm điện giải đồ (Na+, K+, Cl-) có thể thực hiện cùng 1 lúc
Kim hút mẫu đặc biệt có chức năng phát hiện cục máu đông
Đường xử lý mẫu độc lập giúp tăng năng suất của máy
Mô đun sinh hóa c 502:
Xét nghiệm sinh hóa bằng phương pháp đo quang
Xét nghiệm sinh hóa bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục
Xét nghiệm HbA1c máu toàn phần
Công suất lên đến 600 test/ giờ
60 xét nghiệm có thể thực hiện cùng 1 lúc với 60 kênh thuốc thử
Thuốc thử, hóa chất rửa, vật tư tiêu hao có thể nạp liên tục, không gián đoạn hoạt động của máy
Đảm bảo kết quả chính xác với chức năng đo chỉ số huyết thanh (serum index)
Kim hút mẫu có chức năng phát hiện cục máu đông và phát hiện thiếu mẫu
Công nghệ trộn mẫu phẩm và thuốc thử bằng sóng siêu âm không tiếp xúc, tránh nhiễm chéo so với các hệ thống khác dùng kim để trộn
Mô đun miễn dịch e 801:
Xét nghiệm miễn dịch bằng phương pháp Điện hóa phát quang ECL
Công suất mẫu lên đến 300 test/ giờ
48 xét nghiệm có thể thực hiện cùng 1 lúc với 48 kênh thuốc thử
Thời gian ổn định thuốc thử trên máy lên đến 4 tháng
Thuốc thử sử dụng nhãn RFID thay mã vạch thông thường giúp truy nguyên thông tin thuốc thử nhanh chóng đồng thời loại bỏ tình trạng không đọc được mã vạch trên hộp thuốc thử do bị mờ khi lưu trữ trong tủ lạnh
Thuốc thử, hóa chất rửa, vật tư tiêu hao có thể nạp liên tục, không gián đoạn hoạt động máy
Tự động xuất các hộp thuốc thử đã sử dụng hết
Sử dụng kim hút dùng 1 lần, loại bỏ hoàn toàn nhiễm chéo
Kim hút mẫu có chức năng phát hiện cục đông và bọt khí
Mô đun lưu mẫu tạm thời:
Mô đun lưu mẫu tạm thời được lắp bên trái của mỗi mô đun phân tích sinh hóa cobas c 502 hoặc mô đun phân tích miễn dịch cobas e 801
Sức chứa 20 giá hoặc tương đương 100 mẫu được lưu tạm trên mô đun
Có thể cài đặt tự động kiểm chuẩn khi lưu các mẫu kiểm chuẩn trên mô đun lưu mẫu tạm
Các giá chứa mẫu trên mô đun lưu mẫu tạm thời có thể được phân phối đến các mô đun phân tích bất cứ lúc nào
Có thể cài đặt tự động chạy lại mẫu hoặc chạy phản xạ thêm các xét nghiệm khác với các mẫu chứa trên mô đun lưu mẫu tạm thời, mà không cần mất thời gian tìm lại mẫu hoặc lấy mẫu mới
Hệ thống: Dạng mô đun, có thể dễ dàng nâng cấp thêm mô đun tại chỗ để tăng công suất phân tích khi lượng mẫu tăng
Cấu hình hệ thống:
Bộ phận điều khiển: Máy tính, màn hình, bàn phím, máy in trên một giá đứng được thiết kế phù hợp với tính chất công việc
Bộ phận trung tâm: Đầu mẫu nạp vào / Đầu xuất mẫu ra, phần mềm định tuyến mẫu thông tin, cân bằng lượng mẫu giữa các mô đun. Tích hợp cổng nạp mẫu cấp cứu để ưu tiên xử lý.
Bộ phận kiểm tra:
Máy tính: Hệ điều hành Windows 7
Màn hình màu cảm ứng 17'' TFT
Máy in laser hiệu HP
Giá đứng cho máy tính: thiết kế phù hợp với công việc
Trạm kết nối dữ liệu cobaslink
Công suất xử lý mẫu của bộ phận trung tâm: Lên đến 1000 mẫu/giờ (hoặc 200 giá/giờ)
Sức chứa mẫu tối đa của bộ phận trung tâm:
Nạp mẫu lên đến 300 mẫu
Xuất mẫu lên đến 300 mẫu
Các loại giá /khay:
Giá RD chứa mẫu thường quy tiêu chuẩn: giá 5 vị trí
Các loại giá khác: giá chứa mẫu cấp cứu, giá chứa vật liệu QC, giá chứa vật liệu hiệu chuẩn, giá chứa vật liệu bảo dưỡng
Khay chứa 15 giá (tương đương) 75 mẫu
Các loại ống mẫu tương thích:
Các loại ống chính 13 x 75 mm, 13 x 100 mm, 16 x 75 mm, 16 x 100 mm
Cốc đựng mẫu 2.5 mL
Vi cốc 1.5 ml
Thể tích mẫu tối thiểu:
Ống chính 13 x 75 mm, 13 x 100 mm: 500 µl
Ống chính 16 x 75 mm, 16 x 100 mm: 1000 µl
Cốc đựng mẫu: 100 µl
Vi cốc: 50 µl
Loại mã vạch mẫu:
Code 128
Codabar (NW 7)
Interleaved 2 of 5
Code 39
Loại mẫu thử: Máu toàn phần, Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tuỷ
Các mô đun phân tích: 01 mô đun ISE, 01 mô đun sinh hóa cobas c 502 và 01 mô đun miễn dịch cobas e 801
Công suất xét nghiệm: Công suất xét nghiệm lên đến 1800 tests/ giờ, bao gồm: 900 tests điện giải/giờ, 600 tests sinh hóa/giờ, 300 tests miễn dịch/giờ
Phương pháp xét nghiệm:
Mô đun ISE: phương pháp điện cực chọn lọc ion
Mô đun sinh hóa: phương pháp đo quang 1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B.
Mô đun miễn dịch: phương pháp Điện hóa phát quang ECL
Thời gian phản ứng xét nghiệm:
Xét nghiệm sinh hóa: 3-10 phút
Xét nghiệm miễn dịch: 9 - 27 phút; 93% xét nghiệm miễn dịch có thời gian xét nghiệm 18 phút hoặc ít hơn
Số lượng kênh thuốc thử:
Mô đun ISE: 3 kênh
Mô đun sinh hóa: 60 kênh cho 1 mô đun cobas c 502
Mô đun miễn dịch: 48 kênh cho 1 mô đun cobas e 801
Độ ổn định thuốc thử trên máy:
Thuốc thử sinh hóa: có thể lên đến 6 tháng
Thuốc thử miễn dịch: có thể lên đến 112 ngày
Danh mục xét nghiệm:
Danh mục xét nghiệm sinh hóa: 120 xét nghiệm
Danh mục xét nghiệm miễn dịch: 103 xét nghiệm
Nhiều xét nghiệm đặc biệt như: Anti-TSH receptor, CA 72-4, Cyfra 21-1, SCC, S100, NT-proBNP, Troponin T hs, PlGF, sFlt-1, PCT, IL6, D-Dimer, các xét nghiệm bộ Xương, cấy ghép tạng, theo dõi thuốc điều trị, thuốc gây nghiện,…
Thể tích mẫu:
1 – 35 µl đối với mô đun cobas c 502 (trung bình 7.0 µl)
4 – 60 µl đối với mô đun cobas e 801 (trung bình 19.4 µl)
Phát hiện cục máu đông, phát hiện thiếu mẫu, phát hiện bọt khí: Sẵn có
Chức năng chạy lại / chạy phản xạ:
Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay
Hệ thống hỗ trợ tự động chạy phản xạ, yêu cầu chạy phản xạ được cung cấp bởi LIS
Nạp mẫu hiệu chuẩn/QC: Đặt trên các giá định riêng thông qua bộ phận trung tâm và cổng cấp cứu
Thời gian hiệu chuẩn ổn định
Lên đến 3 tháng đối với xét nghiệm miễn dịch trên mô đun cobas e 801
Giao diện hệ thống:
Giao diện số RS 232, hai chiều
Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas để thực hiện chức năng dịch vụ từ xa và tự động tải dữ liệu về
Cở sở dữ liệu mẫu: 10.000 mẫu thông thường / mẫu cấp cứu
Yêu cầu về nước / nước thải
Nước: Không nhiễm khuẩn, nguồn nước cấp đã khử ion, độ trở kháng < 1,0 µS/cm (Roche cung cấp hệ thống lọc nước RO đi kèm)
Tiêu thụ nước: trong điều kiện thông thường, trung bình khoảng 106 lít/giờ
Áp lực nước: 0.5 – 3.4 kg/cm3, (49-343 Kpa)
Chất thải sinh học: thùng chứa riêng đằng sau máy
Chất thải đậm đặc: cổng thải trung tâm, đường kính: >=50 mm