Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động
Model: Eti-max 3000
Hãng sản xuất: Stratec Biomedical AG
Hãng chủ sở hữu: Diasorin S.p.A/Ý
Nước sản xuất: Đức
- Nhà sản xuất phải đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485, ISO 9001,
- Điện nguồn sử dụng: 90-260 VAC, 47-62 Hz
- Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa 40 độ C
+ Độ ẩm tối đa 80%
Cấu hình kỹ thuật
- Bộ phận đọc khay vi thể (tích hợp trong máy): 01 cái
- Bộ phận rửa khay vi thể (tích hợp trong máy) : 01 cái
- Bộ phận lắc ổn nhiệt (tích hợp trong máy): 01 cái
- Phần mềm:01 bộ
- 01 Bộ đọc mã vạch (tích hợp trong máy).
- 01 Cơ số hóa chất chạy thử máy
- 01 bộ kiểm tra chất lượng (control)
- 01 Bộ phụ kiện chuẩn kèm theo
Đặc tính, thông số kỹ thuật
Các xét nghiệm
- Chất đánh dấu viêm gan do virus.
- Torch markers
- EBV markers.
- Anti-HIV.
- Chất đánh dấu miễn dịch tự động.
- Chất đánh dấu các bệnh nhiễm khác.
Bộ phân phối mẫu và thuốc thử
- Xử lí chất lỏng: 1 syringe với dung tích 1 mL
- Đầu tip vứt được: Carbon, 300 hay 1000 uL, được quản lí tự động bằng phần mềm.
- Khu vực phân phối: quản lí 4 khay phản ứng.
- Độ chính xác (mẫu và thuốc thử):
+ CV < 8% với 10 uL.
+ CV < 2.5% với 100 uL.
- Hệ thống dò mực nước: Điện tử.
- Phát hiện nghẹt: Có.
- Khuấy: Có (cho tube pha loãng và khay phản ứng).
- Đa phân phối: Có (mẫu, control và thuốc thử).
- Thời gian phân phối mẫu: < 18 phút/96 well (100 uL/well)
- Thời gian phân phối thuốc thử: < 4 phút/96 well (100 uL/well).
- Carry-over: không
Bộ phận định danh mẫu
- Định danh:
+ Đầu đọc barcode cho các tube mẫu, control và thuốc thử.
+ Đọc barcode cho khay phản ứng (tùy chọn)
+ Đầu quét barcode cầm tay (tùy chọn, kết nối qua cổng bàn phím).
- Ống tube:
+ Đường kính 11-12,5 mm; cao 55-100 mm.
+ Đường kính 16 mm; cao 100 mm.
- Nhãn: Interleaved 2 of 5, UPC A&E, IATA 2 of 5, Industrial 2 of 5, EAN 8 or 13, Code 128, EAN 128, Pharmacode, EAN Addendum 2 or 5, Codea-bar.
- Dung lượng: lên tới 240 tube.
Bộ ủ
- Dung lượng: 4 buồng ủ độc lập.
- Dãy nhiệt độ: Hơn 5 độ C so với nhiệt độ phòng cho tới 50 độ C.
- Độ chính xác: ± 0,7 độ C ở giữa khay mẫu.
- Độ thống nhất: ± 0,7 độ C toàn khay mẫu.
- Rung: theo chiều dọc.
Bộ rửa
- Dung lượng: Lên tới 4 loại nước rửa.
- Đầu rửa: 1x8.
- Thể tích phân phối: 200-2500 uL /well, tùy theo từng xét nghiệm.
- Độ chính xác: ± 3% CV ở 300 uL.
- Thể tích thừa:
+ < 0.5 uL với well có đáy hình chữ U.
+ < 2 uL với well đáy phẳng.
- Nhận mực nước: Có.
- Nhận mực nước thải: Có.
- Chu kì rửa: 1 tới 9, tùy xét nghiệm.
- Thời gian ngâm: 1 tới 999 giây, tùy xét nghiệm.
- Áp lực phân phối: tùy chỉnh theo từng xét nghiệm.
Bộ phận đọc:
- Đọc: Theo chiều dọc với photodiode, theo độ hấp thu hay động học.
- Kênh: 8 kênh.
- Phương pháp: 1 bước sóng hay 2 bước sóng với bộ lọc vượt giới hạn.
- Dãy quang phổ: 400 - 700 nm.
- Bộ lọc: Lên tới 8 vị trí, 5 vị trí có sẵn: 405, 450, 492, 550, 620 nm.
- Thời gian đọc: < 10 giây.
- Độ động học: -0,100 tới 3,000 đơn vị hấp thu.
- Độ tuyến tính: 0-2,000 đơn vị hấp thu ± 1%.
- Độ chính xác: ± 0,005 đơn vị hấp thu hay 2,5%.
Tính năng phần mềm
- Hệ điều hành: Windows XP, Win 7 hoặc tốt hơn
- Ngôn ngữ: đa ngôn ngữ
- Dung tích khay: 4 tới 7 khay, nạp liên tục
- Đa xét nghiệm trên khay: có, lên tới 12 xét nghiệm.
- Lược hóa dữ liệu:
+ Cut-off (định lượng).
+ Phương pháp nội suy (định lượng): 4 thông số, theo điểm, hồi qui tuyến tính, lập phương, spline v.v…
- Phân tích chất lượng: Mean, SD, CV, Level-Jennings.
- Lưu trữ xét nghiệm: tùy dung lượng ổ cứng.
- In kết quả: In theo xét nghiệm hay bệnh nhân.
- Lưu trữ thông tin: Có.
- Nạp khay phản ứng: theo khay, quản lí theo thời gian xét nghiệm.
- Quản lí tiến trình: Có (nhật kí sự kiện trực tuyến hay file lỗi).
- Giao diện I/O: ASTM hay ASCII.
- Lưu trữ thông tin bệnh nhân: Có.