Máy đo độ đông máu tự động
Model: CS-2500
Hãng sản xuất: Sysmex Corporation
Nước sản xuất: Nhật Bản
Nhà sản xuất phải đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485;
Điện nguồn sử dụng: 100 - 240V, 50/60 Hz;
Điều kiện môi trường hoạt động:
Nhiệt độ : 15 - 30 độ C
Độ ẩm : 30 - 85%.
- Máy chính và phụ kiện kèm theo: 01 bộ
- Máy tính: 01 bộ (mua tại thị trường Việt Nam)
- Hóa chất chạy thử ban đầu: 0 hộp
Đặc tính và thông số kỹ thuật:
Cấu hình: loại kim mẫu đâm xuyên nắp
Nguyên lý đo: Ứng dụng công nghệ đo quang đa bước sóng: Ánh sáng từ nguồn sáng được phân chia thành 5 bước sóng khác nhau nhờ các kính lọc. Hệ thống sẽ tự động chuyển sang bước sóng khác khi cần thiết để giảm ảnh hưởng của các chất gây nhiễu
Phương pháp đo: 04 phương pháp
- Đo cục đông: 405, 660, 800 nm (phương pháp phân tích phần trăm)
- Đo soi màu: 340, 405 nm (phương pháp tỉ lệ)
- Đo miễn dịch: 575, 660, 800 nm (Phương pháp tỉ lệ, phương pháp VLin)
- Đo ngưng tập: 800 nm
Công suất
- PT: 180 xét nghiệm/ giờ
- PT và APTT: 115 xét nghiệm/ giờ
Thực hiện được các xét nghiệm
Phương pháp đo cục đông
- PT
- APTT
- Fbg
- Các yếu tố ngoại sinh (II, V, VII, X)
- Các yếu tố nội sinh (VIII, IX, XI, XII)
- Thrombin Time (TT)
- Lupus ban đỏ (LA1, LA2)
- Batroxobin Time (BTX)
- Protein S (PS Ac)
- Protein C (ProC Global)
- Yếu tố V Leiden
Phương pháp đo soi màu
- Antithrombin-III (AT-III)
- α2-Antiplasmin (α2PI)
- Plasminogen (Plg)
- Protein C (PC)
- Yếu tố XIII (FXIII)
- Yếu tố VIII Chromogenic (FVIII)
- Heparin
- C1-Inhibitor
Phương pháp đo miễn dịch
- Các sản phẩm thoái giáng Fibrin (FDP)
- D-Dimer
- Von Willebrand factor (vWF:Ag)
Phương pháp đo ngưng tập
-
- Von Willebrand factor Ristocetin Cofactor (VWF:RCo)
Chức năng kiểm tra các yếu tố gây nhiễu (HIL check): Sử dụng công nghệ đo quang đa bước sóng, hệ thống kiểm tra mức độ tán huyết, vàng da, nhiễm mỡ của các mẫu huyết tương bằng ba bước sóng (405, 575, 660nm). Nồng độ của các yếu tố gây nhiễu vượt giới hạn cài đặt sẽ được báo cờ. Có thể cài đặt kiểm tra nồng độ các yếu tố gây nhiễu cho từng thông số riêng biệt.
Chức năng kiểm tra thể tích mẫu: Máy sẽ tự động báo cờ đối với những thể tích mẫu có tỉ lệ máu/ chất chống đông vượt ngoài giới hạn thể tích cho phép (9:1 theo tiêu chuẩn CLSI).
Xử lý mẫu:
- Bộ tải mẫu tự động: 50 mẫu (5 khay, mỗi khay 10 mẫu).
- Kim hút mẫu với cảm biến mực chất lỏng, hút chính xác thể tích huyết tương cần thiết từ mẫu máu toàn phần đã ly tâm.
- Có chức năng chạy mẫu ưu tiên (mẫu cấp cứu) riêng biệt.
- Hóa chất và vật tư tiêu hao:
- 40 vị trí đặt hóa chất nghiêng để giảm thể tích chết.
- Tích hợp đầu đọc mã vạch nhận diện hóa chất, số lô, ngày hết hạn
- Đầu đọc mã vạch gắn ngoài loại 2D cho phép nhập giá trị thông tin của hóa chất, calib và control.
- Quản lý ngày hết hạn, độ ổn định, thể tích hóa chất đang sử dụng tại thời gian thực.
- Hệ thống nạp ống phản ứng tự động, cho phép nạp tối đa 500 ống phản ứng.
Quản lý dữ liệu: Khả năng lưu trữ dữ liệu: 10,000 kết quả với đường cong phản ứng.
Phần mềm:
- Máy cài sẵn chương trình chống virus
- Kết nối máy chủ: cổng RS-232C hai chiều hoặc Ethernet-TCP/IP
- Hệ điều hành trên nền Windows.
Chức năng nâng cao
Hỗ trợ các xét nghiệm chuyên biệt:
- Xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu
- Xét nghiệm chất ức chế trực tiếp Thrombin (Direct Thrombin Inhibitors)
- Xét nghiệm chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa (Direct Factor Xa Inhibitors)