Máy miễn dịch tự động (E601)

 10:39 04/12/2020        Lượt xem: 2631

Liên hệ



Máy miễn dịch tự động

Model: Cobas E601

Hãng sản xuất: Roche

Nước sản xuất: Nhật Bản

Hệ thống: Máy xét nghiệm Miễn dịch hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai

Cấu hình hệ thống: Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước

Bộ phận điều khiển (Control unit)

- Máy tính, màn hình cảm ứng 17”, bàn phím, chuột, máy in, v.v..

Bộ phận vận hành trung tâm (Core unit)

- Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh

Module phân tích: module phân tích miễn dịch

- cobas e 601 là module phân tích Miễn dịch tự động với công nghệ Điện hoá phát quang (ECL) hiện đại với nhiều ưu điểm vượt trội

Số lượng cách kết hợp module: Từ máy miễn dịch cobas 6000 <e 601> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <e 601> ban đầu:

  • cobas 6000 <c 501/e 601>  : 2 module
  • cobas 6000 <e 601/e 601>  : 2 module
  • cobas 6000 <c 501 x 2/e 601>: 3 module

cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module

Bộ phận điểu khiển

(Control Unit):

Gồm 2 hệ thống máy tính:

1. Máy tính điều khiển:

- Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM,

- Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT

- Bàn phím, chuột, máy in

2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu):

Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19”

Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa

Bộ phận xử lý trung tâm (Core Unit):

Công suất tải mẫu: 600 mẫu/giờ (120 rack/giờ)

Vị trí mẫu đầu vào            150 mẫu (30 rack)

Vị trí mẫu đầu ra               150 mẫu (30 rack)

Tổng vị trí để mẫu              300 mẫu (60 rack)

Rack rotor                           20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động

Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun)

Xét nghiệm phản xạ                       Hỗ trợ chạy phản xạ tự động,

(reflex testing)                                  các xét nghiệm phản xạ (reflex test) được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager)

Cổng STAT                          Dành riêng cho mẫu cấp cứu

Hệ thống phản ứng

(cobas e 601):

Nguyên lý xét nghiệm        Cạnh tranh, bắt cặp, bắt cầu

Thể tích phản ứng Lý thuyết       :  200 µl

                                    Thực tế           : trung bình 160 µl

Tốc độ: Tới 170 tests/h

Số vị trí ủ                  54 vị trí

                                    Hoàn toàn không bị nhiễm chéo giữa

các phản ứng do sử dụng đầu côn và cốc phản  ứng dùng 1 lần

Nhiệt độ buồng ủ    37 oC (98.6 0F)

Thời gian phản ứng: 9, 18 và 27 phút

Chu kỳ hút               21 giây mỗi module

Phương pháp trộn  Trộn lắc mẫu không tiếp xúc, không xâm nhập giúp loại trừ hiện tượng nhiễm chéo

Hệ thống hút mẫu

(cobas e 601):

Nguyên lý: Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục

Loại mẫu thử: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu

Phương pháp hút mẫu: Hoàn toàn không bị nhiễm chéo do sử dụng đầu côn (AssayTip) dùng 1 lần

Kim hút mẫu riêng

Lượng mẫu hút: 10-50 µl                         

Công nghệ phát hiện bọt khí, cục máu đông và dò mức chất lỏng

Hệ thống thuốc thử

(cobas e 601):

Thuốc thử sẵn sàng sử dụng, đóng gói hợp lý

Nhiệt độ buồng thuốc thử 20 ± 3 oC

Số vị trí thuốc thử               25 vị trí

Thể tích hút thuốc thử       40-64 µl /test tùy theo loại xét nghiệm

Kim hút thuốc thử riêng

ProCell                                  ≤ 2.0 mL/cycle

CleanCell                              ≤ 2.0 mL/cycle

PreClean                               ≤ 550 ml/cycle

Kiểm soát số lượng thuốc thử      Công nghệ cảm biến dò mức chất lỏng (LLD) và đếm ngược số test quy định trên mã vạch hộp thuốc

Nhận thông tin thuốc thử Mã vạch 2 chiều (PDF417)

Pha loãng mẫu tự động     Với dung dịch pha loãng trên máy

Chống bay hơi thuốc thử  Công nghệ đóng và mở nắp hộp thuốc thử tự động

Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại

Hệ thống đo Điện hóa phát quang:

Phương pháp đo                 Điện hóa phát quang (ECL –

                                                electrochemiluminescence)

Buồng đo                              2 buồng đo chuẩn định ECL độc lập

Phương pháp chuẩn định Chuẩn định 2 điểm, tiết kiệm hóa chất

Công suất xét nghiệm: Tối đa 170 test /giờ

Danh mục xét nghiệm: > 100 xét nghiệm, đang tiếp tục nghiên cứu các xét nghiệm mới

Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu:

Ông mẫu sơ cấp        5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100,

                                    13x 75 mm

Cốc đựng mẫu           2.5 ml

Cốc đặt trên ống       Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm

Hệ thống mã vạch:

Các đầu đọc mã vạch gắn trên máy

Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau

            Code 128

            Codabar (NW 7)

            Interleaved 2 of 5

            Code 39

Thông tin hiển thị của phần mềm:

Trạng thái chung

- Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động,

- Hiện trạng xử lý mẫu

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái thuốc thử

- Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất

- Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái mẫu

- Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu

- Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn

- Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực

Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control)

- Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất

- Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất

- Biều đồ Levey Jennings

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Chương trình cảnh báo lỗi

- Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông

- Mô tả chi tiết lỗi gặp phải

- Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi

- Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống

Giao diện hệ thống:

Giao diện số RS 232, hai chiều

Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về

Lưu trữ dữ liệu:

10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu

> 1,000 kết quả chuẩn định

2,500 kết quả kiểm tra chất lượng

Phương pháp chuẩn định:

Khởi động, Chuẩn định lô mới, Chuẩn định lại

Lưu trữ tới 180 đường chuẩn

Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC):

Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ.

Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau

Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu)

Chức năng chạy lại (rerun)/

chạy phản xạ (reflex):

Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay

Hệ thống hỗ trợ tự động phản xạ, yêu cầu phản xạ được cung cấp bởi PSM hoặc LIS

Yêu cầu về điện năng:

Yêu cầu về điện áp: 200/208/220/230/240V

Tần số:                                   50 Hz hoặc 60 Hz +/- 0.5%

Tiêu thụ điện năng   1.4 kVA (cho cobas 6000 < e 601>)

Tiêu hao nước/nước thải:

Tiêu thụ nước                        Trong điều kiện bình thường, trung bình chỉ        12 lít/giờ

Áp lực nước:             0.5 – 3.5 kg/cm3, (49-343 Kpa)

Chất thải sinh học nguy hiểm: Trong bồn chứa riêng đằng sau máy

Điều kiện hoạt động:

Nhiệt độ                     15 – 32oC

Độ ẩm                        45 – 85% (độ ẩm tương đối, không ngưng tụ)

Đầu ra nhiệt độ         1.5 kW (4320 kJ/giờ đối với cobas e 601)

Tiếng ồn:                   < 68 dB

Chứng chỉ: FDA, CE, ISO, UL, C-UL

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 281124 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây