Máy phân tích huyết học tự động 35 thông số (XN-1000)

 11:14 04/12/2020        Lượt xem: 1011

Liên hệ



Máy phân tích huyết học tự động 35 thông số

Model: XN-1000

Hãng sản xuất: Sysmex Corporation

Nước sản xuất: Nhật Bản

Chứng chỉ chất lượng: ISO 13485

Điện nguồn sử dụng: 220V, 50Hz;

Nhiệt độ tối đa 30 độ C

Độ ẩm tối đa 85%.

Cấu hình kỹ thuật

Máy chính và bộ phụ kiện kèm theo: 01 bộ

Máy tính: 01 bộ (mua tại Việt Nam)

Máy in laser: 01 chiếc  (mua tại Việt Nam)

Bộ hóa chất chạy thử ban đầu: 01 bộ, tối thiểu cho 200 xét nghiệm ở chế độ CBC +DIFF

Đặc tính, thông số kỹ thuật

1. Nguyên lý đo:

Kết hợp sử dụng 03 phương pháp:

Phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Laser bán dẫn

Phương pháp tập trung dòng chảy thủy động học – Điện trở kháng.

Phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide.

2. Các chế độ phân tích:

Chế độ phân tích máu toàn phần

Chế độ phân tích số lượng Bạch cầu (WBC) thấp

Chế độ phân tích tiền pha loãng (Pre-Dilution)

Chế độ phân tích Dịch cơ thể: Dịch não tủy (CSF), dịch màng bụng (CAPD), các hoạt dịch và thanh dịch.

3. Công suất:

100 mẫu/giờ

Máy có khả năng nâng cấp, kết nối thêm máy dễ dàng để nâng cao công suất khi nhu cầu tăng cao.

Máu toàn phần: 88 μL

Chế độ pha loãng: 20 μL máu pha loãng với 120 μL Cellpack DCL. Sau đó hút 70 μL mẫu đã pha loãng.

Chế độ phân tích dịch cơ thể: 88 μL

5. Thông số phân tích: Thông số phân tích >35 thông số, tối thiểu:

30 thông số tiêu chuẩn: WBC, NRBC#, NRBC%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, Micro R, MacroR, PLT, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, NEUT%, LYMPH#, LYMPH%, MONO#, MONO%, EOSIN#, EOSIN%, BASO#, BASO%, IG#, IG%.

15 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LRF, MFR, HFR, RET-He, RBC-He, Delta-He, HYPO-He, HYPER-He, PLT-O (Đo quang), PLT-F (Huỳnh quang), IPF#, IPF

7 thông số báo cáo ở chế độ đo dịch cơ thể (nếu có kênh đo dịch cơ thể): WBC-BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC-BF#, RBC-BF

Hiển thị biểu đồ phân bố RBC, PLT; biểu đồ tán xạ WBC và DIFF

6. Dãy hiển thị

WBC: 0 đến 999.99 x 10^3/μL

RBC: 0 đến 99.99 x 10^6/μL

HGB: 0 đến 30 g/dL

HCT: 0 đến 100%

PLT: 0 đến 9999 x 10^3/μL

NRBC#: 0 đến 999.99 x 10^3/μL

NRBC%: 0 đến 9999.9 / 100WBC

RET%: 0 đến 99.99%

RET#: 0 đến 0.9999 x 10^6/μL

IRF: 0 đến 100%

LFR: 0 đến 100%

MFR: 0 đến 100%

HFR: 0 đến 100%

WBC-BF: 0 đến 999.999 x 10^3/μL

RBC-BF: 0 đến 99.999 x 10^6/μL

MN#: 0 đến 999.999 x 10^3/μL

PMN#: 0 đến 999.999 x 10^3/μL

MN%: 0 đến 100%

PMN%: 0 đến 100%

7. Ngưỡng phân tích

7.1. Chế độ máu toàn phần

WBC 0 đến 440 x 10^3/μL

RBC 0 đến 8.6 x 10^6/μL

HGB 0 đến 26 g/dL, 0 đến 16.14mmol/L

HCT 0 đến 75%

PLT 0 đến 5000 x 10^3/μL

NRBC# 0 đến 20 x 10^3/μL

NRBC% 0 đến 600 / 100WBC

RET% 0 đến 30%

RET# 0 đến 0.72 x 10^6/μL

7.2. Chế độ máu pha loãng

WBC 0 đến 100 x 10^3/μL

RBC 0 đến 8.6 x 10^6/μL

HGB 0 đến 26 g/dL, 0 đến 16.14mmol/L

HCT 0 đến 75%

PLT 0 đến 1000 x 10^3/μL

7.3. Chế độ dịch cơ thể

WBC-BF 0 đến 10 x 10^3/ μL

RBC-BF 0 đến 5 x 10^6/μL

TC-BF# 0 đến 10 x 10^3/μL

8. Độ chính xác (Accuracy)

8.1. Chế độ máu toàn phần

WBC ±3% hoặc ±0.20 x 10^3/μL

RBC ±2% hoặc ±0.03 x 10^6/μL

HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL

HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT

MCV ±3% hoặc ±2.0fL

PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh RBC/PLT )

PLT ±7% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh RET)

PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh PLT-F)

MPV ±5% hoặc ±1.0fL (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)

PCT ±5% hoặc ±0.03 PCT (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)

8.2. Chế độ máu pha loãng

WBC ±10%

RBC ±8%

HGB ±5%

HCT ±4% hoặc ±2.0HCT

MCV ±4% hoặc ±3.0fL

PLT ±10% (trên kênh RBC/PLT )

PLT ±15% (trên kênh RET)

PLT ±10% (trên kênh PLT-F)

MPV ±7% hoặc ±1.5fL (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)

PCT ±7% hoặc ±0.04 PCT (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)

8.3. Chế độ dịch cơ thể

WBC-BF r ≥ 0.9, slope=1 ±0.3

RBC-BF r ≥ 0.8, slope=1 ±0.3

TC-BF# r ≥ 0.9, slope=1 ±0.3

9. Độ lặp lại (Precision)

9.1. Chế độ máu toàn phần

WBC ≤ 3.0% (≥ 4.00 x 10^3/μL)

RBC ≤ 1.5% (≥ 4.00 x 10^6/μL)

HGB ≤ 1.0%

HCT ≤ 1.5%

MCV ≤ 1.0%

MCH ≤ 2.0%

MCHC ≤ 2.0%

PLT ≤ 4.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RBC/PLT )

PLT ≤ 6.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RET)

PLT ≤ 2.5% (PLT ≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh PLT-F )

≤ 5.0% (PLT ≥ 20 x 10^3/μL)

RDW-SD ≤ 2.0%

RDW-CV ≤ 2.0%

PDW ≤ 10.0%

MPV ≤ 4.0%

P-LCR ≤ 15.0%

PCT ≤ 6.0%

NRBC# ≤ 25.0%, hoặc ±0.12 x 10^3/μL

NRBC% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 NRBC% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

NEUT# ≤ 8.0% (≥ 1.20 x 10^3/μL)

LYMPH# ≤ 8.0% (≥ 0.60 x 10^3/μL)

MONO# ≤ 20.0% (≥ 0.20 x 10^3/μL)

EO# ≤ 25.0%, hoặc ±0.12 x 10^3/μL

BASO# ≤ 40.0%, hoặc ±0.06 x 10^3/μL

NEUT% ≤ 8.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

LYMPH% ≤ 8.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

MONO% ≤ 20.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

EO% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 EO% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

BASO% ≤ 40.0%, hoặc ±1.0 BASO% (≥ WBC 4.00 x 10^3/μL)

IG# ≤ 25.0% hoặc ±0.12 x 10^3/μL (IG# ≥ 0.10 x 10^3/μL)

IG% ≤ 25.0% hoặc ±1.5 IG%

(IG% ≥ 2.0%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

RET% ≤ 15.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)

RET# ≤ 15.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)

IRF ≤ 30.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, IRF ≥ 20.0%)

LFR ≤ 30.0% (≥ RBC 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR ≥ 20.0%)

MFR ≤ 50.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR≥ 20.0%)

HFR ≤ 100.0% hoặc ±2.0 HFR%(RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)

RET-He ≤ 5.0% (RET# ≥ 0.02 x 10^6/μL)

9.2. Chế độ máu pha loãng

WBC ≤ 5.0% (≥ 4.00 x 10^3/μL)

RBC ≤ 4.5% (≥ 4.00 x 10^6/μL)

HGB ≤ 3.0%

HCT ≤ 4.5%

MCV ≤ 4.5%

MCH ≤ 4.5%

MCHC ≤ 6.0%

PLT ≤ 12.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RBC/PLT )

PLT ≤ 13.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RET)

PLT ≤ 5.0% (PLT ≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh PLT-F )

≤ 10.0% (PLT ≥ 20 x 10^3/μL)

RDW-SD ≤ 6.0%

RDW-CV ≤ 6.0%

PDW ≤ 20.0%

MPV ≤ 8.0%

P-LCR ≤ 36.0%

PCT ≤ 12.0%

NRBC# ≤ 50.0% hoặc ±0.25 x 10^3/μL

NRBC% ≤ 50.0% hoặc ±3.0 NRBC% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

NEUT# ≤ 16.0% (≥ 1.20 x 10^3/μL)

LYMPH# ≤ 16.0% (≥ 0.60 x 10^3/μL)

MONO# ≤ 40.0% (≥ 0.20 x 10^3/μL)

EO# ≤ 40.0%

BASO# ≤ 50.0%, hoặc ±0.06 x 10^3/μL

NEUT% ≤ 16.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

LYMPH% ≤ 16.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

MONO% ≤ 40.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

EO% ≤ 40.0% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

BASO% ≤ 50.0%, hoặc ±1.5 BASO% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

IG# ≤ 75.0% hoặc ±0.36 x 10^3/μL (IG# ≥ 0.10 x 103/μL)

IG% ≤ 75.0%, hoặc ±4.5 IG%(IG% ≥ 2.0%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)

RET% ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)

RET# ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)

9.3. Chế độ dịch cơ thể

WBC-BF ≤ 30.0% (0.005 x 10^3/μL đến 0.015 x 10^3/μL)

≤ 15.0% (0.016 x 10^3/μL đến 0.030 x 10^3/μL)

≤ 10.0% (0.031 x 10^3/μL đến 0.050 x 10^3/μL)

RBC-BF 40% hoặc Max - Min ≤ 0.007 x 10^6/μL (0.003 x 10^6/μL đến 0.050 x 10^6/μL)

TC-BF# ≤ 30.0% (0.005 x 10^3/μL đến 0.015 x 10^3/μL)

≤ 15.0% (0.016 x 10^3/μL đến 0.030 x 10^3/μL)

≤ 10.0% (0.031 x 10^3/μL đến 0.050 x 10^3/μL

10. Độ tuyến tính

10.1. Chế độ máu toàn phần:

WBC ±3% hoặc ±0.20 x 10^3/μL (0.00 x 10^3/μL đến 100.00 x 10^3/μL) ±6% (100.01 x 10^3/μL đến 310.00 x 10^3/μL)

±11% (310.01 x 10^3/μL đến 440.00 x 10^3/μL)

RBC ±2% hoặc ±0.03 x 10^6/μL (0.00 x 10^6/μL đến 8.00 x 10^6/μL)

±4% hoặc ±0.06 x 10^6/μL (8.01 x 10^6/μL đến 8.60 x 10^6/μL)

HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL (0.0 đến 25.0g/dL, 0.00 đến 15.52mmol/L)

±5% hoặc ±0.5g/dL (25.1 đến 26.0g/dL, 15.53 đến 16.14mmol/L)

HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT (0.0 đến 75.0%)

PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 1000 x 10^3/μL) (trên kênh đo RBC/PLT)

±6% (1001 đến 5000 x 10^3/μL)

PLT ±7% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 5000 x 10^3/μL) (trên kênh đo RET)

PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 1000 x 10^3/μL) (trên kênh đo PLT-F)

±6% (1001 đến 5000 x 10^3/μL)

NRBC# ±10% hoặc ±0.20 x 10^3/μL (0.00 đến 20.00 x 10^3/μL)

NRBC% ±20% hoặc ±2.0 NRBC% (0.0 đến 600.0/100WBC)

RET% ±20% hoặc ±0.30 RET% (0.00 đến 30.00%)

RET# ±20% hoặc ±0.0150 x 10^6/μL (0.0000 đến 0.7200 x 10^6/μL)

10.2. Chế độ dịch cơ thể:

WBC-BF ±0.010 x 10^3/μL (0.000 đến 0.050 x 10^3/μL)

±20% (0.051 đến 10.000 x 10^3/μL, RBC < 1.00 x 10^6/μL)

RBC-BF ±2% hoặc ±0.010 x 10^6/μL (0.000 đến 5.000 x 10^6/μL)

TC-BF# ±0.010 x 10^3/μL (0.000 đến 0.050 x 10^3/μL)

±20% (0.051 đến10.000 x 10^3/μL, RBC < 1.00 x 10^6/μL)

11. Lưu trữ dữ liệu

Dữ liệu mẫu phân tích: 100.000 dữ liệu

Dữ liệu bệnh nhân: 10.000 dữ liệu

Dữ liệu quản lý chất lượng: 99 tập tin quản lý chất lượng (300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin)

Lịch sử thay đổi thuốc thử: 5.000 báo cáo

Lịch sử bảo trì: 5.000 báo cáo

Dữ liệu tên bác sĩ: 200 tên

12. Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy:

Máy cài sẵn chương trình kiểm tra tự động khi bật máy phát hiện các sự cố của máy và các tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi, máy sẽ hiện các lỗi và lời chú thích hướng dẫn người vận hành kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi.

13. Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy :

Máy có sẵn chương trình làm sạch toàn bộ hệ thống hút, đường dẫn mẫu và buồng đo trước khi tắt máy. Tránh hiện tượng lắng đọng muối, hemoglobin và các thành phần khác trong máu gây tắc nghẽn.

14. Kiểm soát chất lượng

Có chương trình kiểm tra chất lượng, kiểm tra hệ thống và kiểm chuẩn

99 tập tin quản lý chất lượng với 300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin

15. Khả năng báo hiệu bất thường ngoài giới hạn sinh lý của các thông số

Máy được cài đặt sẵn các chương trình về các thông số xét nghiệm sinh lý. Khi thực hiện xét nghiệm, kết quả được so sánh với giới hạn sinh lý, nếu kết quả các thông số bất thường được đánh dấu vượt quá giới hạn hoặc thấp hơn sinh lý bình thường để người đọc kết quả lưu tâm về các chỉ số đó.

16. Tính năng phần mềm cao cấp

16.1. Quản lý thông tin bệnh nhân:

Bộ xử lý thông tin hoạt động trên nền Windows bao gồm phần quản lý thông tin bệnh nhân (PIM) và cung cấp việc quản lý toàn diện thông tin huyết học liên quan đến bệnh nhân.

Kết quả xét nghiệm có thể là dạng số liệu hoặc đồ họa được trình bày với các kiểu định dạng khác nhau

16.2. Gia tăng khả năng linh hoạt:

Định dạng các bảng báo cáo kết quả in ra theo yêu cầu của người sử dụng (có hay không có biểu đồ kèm theo)

In kết quả dạng danh sách hoặc từng mẫu bệnh nhân

16.3. Hệ thống mạng lưới thông tin:

Có khả năng kết nối mạng nội bộ của phòng xét nghiệm (LIS), nâng cấp dễ dàng.

Kết nối SNCS cung cấp khả năng kiểm tra chất lượng trực tuyến tức thời và các dịch vụ theo dõi từ xa, hỗ trợ các phòng xét nghiệm đưa các dịch vụ có chất lượng tới các bệnh nhân hay khách hàng.

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 292784 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây