Máy phân tích huyết học tự động 35 thông số
Model: XN-1000
Hãng sản xuất: Sysmex Corporation
Nước sản xuất: Nhật Bản
Chứng chỉ chất lượng: ISO 13485
Điện nguồn sử dụng: 220V, 50Hz;
Nhiệt độ tối đa 30 độ C
Độ ẩm tối đa 85%.
Cấu hình kỹ thuật
Máy chính và bộ phụ kiện kèm theo: 01 bộ
Máy tính: 01 bộ (mua tại Việt Nam)
Máy in laser: 01 chiếc (mua tại Việt Nam)
Bộ hóa chất chạy thử ban đầu: 01 bộ, tối thiểu cho 200 xét nghiệm ở chế độ CBC +DIFF
Đặc tính, thông số kỹ thuật
1. Nguyên lý đo:
Kết hợp sử dụng 03 phương pháp:
Phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Laser bán dẫn
Phương pháp tập trung dòng chảy thủy động học – Điện trở kháng.
Phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide.
2. Các chế độ phân tích:
Chế độ phân tích máu toàn phần
Chế độ phân tích số lượng Bạch cầu (WBC) thấp
Chế độ phân tích tiền pha loãng (Pre-Dilution)
Chế độ phân tích Dịch cơ thể: Dịch não tủy (CSF), dịch màng bụng (CAPD), các hoạt dịch và thanh dịch.
3. Công suất:
100 mẫu/giờ
Máy có khả năng nâng cấp, kết nối thêm máy dễ dàng để nâng cao công suất khi nhu cầu tăng cao.
Máu toàn phần: 88 μL
Chế độ pha loãng: 20 μL máu pha loãng với 120 μL Cellpack DCL. Sau đó hút 70 μL mẫu đã pha loãng.
Chế độ phân tích dịch cơ thể: 88 μL
5. Thông số phân tích: Thông số phân tích >35 thông số, tối thiểu:
30 thông số tiêu chuẩn: WBC, NRBC#, NRBC%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, Micro R, MacroR, PLT, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, NEUT%, LYMPH#, LYMPH%, MONO#, MONO%, EOSIN#, EOSIN%, BASO#, BASO%, IG#, IG%.
15 thông số tùy chọn: RET#, RET%, IRF, LRF, MFR, HFR, RET-He, RBC-He, Delta-He, HYPO-He, HYPER-He, PLT-O (Đo quang), PLT-F (Huỳnh quang), IPF#, IPF
7 thông số báo cáo ở chế độ đo dịch cơ thể (nếu có kênh đo dịch cơ thể): WBC-BF, MN#, MN%, PMN#, PMN%, TC-BF#, RBC-BF
Hiển thị biểu đồ phân bố RBC, PLT; biểu đồ tán xạ WBC và DIFF
6. Dãy hiển thị
WBC: 0 đến 999.99 x 10^3/μL
RBC: 0 đến 99.99 x 10^6/μL
HGB: 0 đến 30 g/dL
HCT: 0 đến 100%
PLT: 0 đến 9999 x 10^3/μL
NRBC#: 0 đến 999.99 x 10^3/μL
NRBC%: 0 đến 9999.9 / 100WBC
RET%: 0 đến 99.99%
RET#: 0 đến 0.9999 x 10^6/μL
IRF: 0 đến 100%
LFR: 0 đến 100%
MFR: 0 đến 100%
HFR: 0 đến 100%
WBC-BF: 0 đến 999.999 x 10^3/μL
RBC-BF: 0 đến 99.999 x 10^6/μL
MN#: 0 đến 999.999 x 10^3/μL
PMN#: 0 đến 999.999 x 10^3/μL
MN%: 0 đến 100%
PMN%: 0 đến 100%
7. Ngưỡng phân tích
7.1. Chế độ máu toàn phần
WBC 0 đến 440 x 10^3/μL
RBC 0 đến 8.6 x 10^6/μL
HGB 0 đến 26 g/dL, 0 đến 16.14mmol/L
HCT 0 đến 75%
PLT 0 đến 5000 x 10^3/μL
NRBC# 0 đến 20 x 10^3/μL
NRBC% 0 đến 600 / 100WBC
RET% 0 đến 30%
RET# 0 đến 0.72 x 10^6/μL
7.2. Chế độ máu pha loãng
WBC 0 đến 100 x 10^3/μL
RBC 0 đến 8.6 x 10^6/μL
HGB 0 đến 26 g/dL, 0 đến 16.14mmol/L
HCT 0 đến 75%
PLT 0 đến 1000 x 10^3/μL
7.3. Chế độ dịch cơ thể
WBC-BF 0 đến 10 x 10^3/ μL
RBC-BF 0 đến 5 x 10^6/μL
TC-BF# 0 đến 10 x 10^3/μL
8. Độ chính xác (Accuracy)
8.1. Chế độ máu toàn phần
WBC ±3% hoặc ±0.20 x 10^3/μL
RBC ±2% hoặc ±0.03 x 10^6/μL
HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL
HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT
MCV ±3% hoặc ±2.0fL
PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh RBC/PLT )
PLT ±7% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh RET)
PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (trên kênh PLT-F)
MPV ±5% hoặc ±1.0fL (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)
PCT ±5% hoặc ±0.03 PCT (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)
8.2. Chế độ máu pha loãng
WBC ±10%
RBC ±8%
HGB ±5%
HCT ±4% hoặc ±2.0HCT
MCV ±4% hoặc ±3.0fL
PLT ±10% (trên kênh RBC/PLT )
PLT ±15% (trên kênh RET)
PLT ±10% (trên kênh PLT-F)
MPV ±7% hoặc ±1.5fL (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)
PCT ±7% hoặc ±0.04 PCT (PLT ≥ 10 x 10^3/μL)
8.3. Chế độ dịch cơ thể
WBC-BF r ≥ 0.9, slope=1 ±0.3
RBC-BF r ≥ 0.8, slope=1 ±0.3
TC-BF# r ≥ 0.9, slope=1 ±0.3
9. Độ lặp lại (Precision)
9.1. Chế độ máu toàn phần
WBC ≤ 3.0% (≥ 4.00 x 10^3/μL)
RBC ≤ 1.5% (≥ 4.00 x 10^6/μL)
HGB ≤ 1.0%
HCT ≤ 1.5%
MCV ≤ 1.0%
MCH ≤ 2.0%
MCHC ≤ 2.0%
PLT ≤ 4.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RBC/PLT )
PLT ≤ 6.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RET)
PLT ≤ 2.5% (PLT ≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh PLT-F )
≤ 5.0% (PLT ≥ 20 x 10^3/μL)
RDW-SD ≤ 2.0%
RDW-CV ≤ 2.0%
PDW ≤ 10.0%
MPV ≤ 4.0%
P-LCR ≤ 15.0%
PCT ≤ 6.0%
NRBC# ≤ 25.0%, hoặc ±0.12 x 10^3/μL
NRBC% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 NRBC% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
NEUT# ≤ 8.0% (≥ 1.20 x 10^3/μL)
LYMPH# ≤ 8.0% (≥ 0.60 x 10^3/μL)
MONO# ≤ 20.0% (≥ 0.20 x 10^3/μL)
EO# ≤ 25.0%, hoặc ±0.12 x 10^3/μL
BASO# ≤ 40.0%, hoặc ±0.06 x 10^3/μL
NEUT% ≤ 8.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
LYMPH% ≤ 8.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
MONO% ≤ 20.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
EO% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 EO% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
BASO% ≤ 40.0%, hoặc ±1.0 BASO% (≥ WBC 4.00 x 10^3/μL)
IG# ≤ 25.0% hoặc ±0.12 x 10^3/μL (IG# ≥ 0.10 x 10^3/μL)
IG% ≤ 25.0% hoặc ±1.5 IG%
(IG% ≥ 2.0%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
RET% ≤ 15.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
RET# ≤ 15.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
IRF ≤ 30.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, IRF ≥ 20.0%)
LFR ≤ 30.0% (≥ RBC 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR ≥ 20.0%)
MFR ≤ 50.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR≥ 20.0%)
HFR ≤ 100.0% hoặc ±2.0 HFR%(RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
RET-He ≤ 5.0% (RET# ≥ 0.02 x 10^6/μL)
9.2. Chế độ máu pha loãng
WBC ≤ 5.0% (≥ 4.00 x 10^3/μL)
RBC ≤ 4.5% (≥ 4.00 x 10^6/μL)
HGB ≤ 3.0%
HCT ≤ 4.5%
MCV ≤ 4.5%
MCH ≤ 4.5%
MCHC ≤ 6.0%
PLT ≤ 12.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RBC/PLT )
PLT ≤ 13.0% (≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh RET)
PLT ≤ 5.0% (PLT ≥ 100 x 10^3/μL) (trên kênh PLT-F )
≤ 10.0% (PLT ≥ 20 x 10^3/μL)
RDW-SD ≤ 6.0%
RDW-CV ≤ 6.0%
PDW ≤ 20.0%
MPV ≤ 8.0%
P-LCR ≤ 36.0%
PCT ≤ 12.0%
NRBC# ≤ 50.0% hoặc ±0.25 x 10^3/μL
NRBC% ≤ 50.0% hoặc ±3.0 NRBC% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
NEUT# ≤ 16.0% (≥ 1.20 x 10^3/μL)
LYMPH# ≤ 16.0% (≥ 0.60 x 10^3/μL)
MONO# ≤ 40.0% (≥ 0.20 x 10^3/μL)
EO# ≤ 40.0%
BASO# ≤ 50.0%, hoặc ±0.06 x 10^3/μL
NEUT% ≤ 16.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
LYMPH% ≤ 16.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
MONO% ≤ 40.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
EO% ≤ 40.0% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
BASO% ≤ 50.0%, hoặc ±1.5 BASO% (WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
IG# ≤ 75.0% hoặc ±0.36 x 10^3/μL (IG# ≥ 0.10 x 103/μL)
IG% ≤ 75.0%, hoặc ±4.5 IG%(IG% ≥ 2.0%, WBC ≥ 4.00 x 10^3/μL)
RET% ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
RET# ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 10^6/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
9.3. Chế độ dịch cơ thể
WBC-BF ≤ 30.0% (0.005 x 10^3/μL đến 0.015 x 10^3/μL)
≤ 15.0% (0.016 x 10^3/μL đến 0.030 x 10^3/μL)
≤ 10.0% (0.031 x 10^3/μL đến 0.050 x 10^3/μL)
RBC-BF 40% hoặc Max - Min ≤ 0.007 x 10^6/μL (0.003 x 10^6/μL đến 0.050 x 10^6/μL)
TC-BF# ≤ 30.0% (0.005 x 10^3/μL đến 0.015 x 10^3/μL)
≤ 15.0% (0.016 x 10^3/μL đến 0.030 x 10^3/μL)
≤ 10.0% (0.031 x 10^3/μL đến 0.050 x 10^3/μL
10. Độ tuyến tính
10.1. Chế độ máu toàn phần:
WBC ±3% hoặc ±0.20 x 10^3/μL (0.00 x 10^3/μL đến 100.00 x 10^3/μL) ±6% (100.01 x 10^3/μL đến 310.00 x 10^3/μL)
±11% (310.01 x 10^3/μL đến 440.00 x 10^3/μL)
RBC ±2% hoặc ±0.03 x 10^6/μL (0.00 x 10^6/μL đến 8.00 x 10^6/μL)
±4% hoặc ±0.06 x 10^6/μL (8.01 x 10^6/μL đến 8.60 x 10^6/μL)
HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL (0.0 đến 25.0g/dL, 0.00 đến 15.52mmol/L)
±5% hoặc ±0.5g/dL (25.1 đến 26.0g/dL, 15.53 đến 16.14mmol/L)
HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT (0.0 đến 75.0%)
PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 1000 x 10^3/μL) (trên kênh đo RBC/PLT)
±6% (1001 đến 5000 x 10^3/μL)
PLT ±7% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 5000 x 10^3/μL) (trên kênh đo RET)
PLT ±5% hoặc ±10 x 10^3/μL (0 đến 1000 x 10^3/μL) (trên kênh đo PLT-F)
±6% (1001 đến 5000 x 10^3/μL)
NRBC# ±10% hoặc ±0.20 x 10^3/μL (0.00 đến 20.00 x 10^3/μL)
NRBC% ±20% hoặc ±2.0 NRBC% (0.0 đến 600.0/100WBC)
RET% ±20% hoặc ±0.30 RET% (0.00 đến 30.00%)
RET# ±20% hoặc ±0.0150 x 10^6/μL (0.0000 đến 0.7200 x 10^6/μL)
10.2. Chế độ dịch cơ thể:
WBC-BF ±0.010 x 10^3/μL (0.000 đến 0.050 x 10^3/μL)
±20% (0.051 đến 10.000 x 10^3/μL, RBC < 1.00 x 10^6/μL)
RBC-BF ±2% hoặc ±0.010 x 10^6/μL (0.000 đến 5.000 x 10^6/μL)
TC-BF# ±0.010 x 10^3/μL (0.000 đến 0.050 x 10^3/μL)
±20% (0.051 đến10.000 x 10^3/μL, RBC < 1.00 x 10^6/μL)
11. Lưu trữ dữ liệu
Dữ liệu mẫu phân tích: 100.000 dữ liệu
Dữ liệu bệnh nhân: 10.000 dữ liệu
Dữ liệu quản lý chất lượng: 99 tập tin quản lý chất lượng (300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin)
Lịch sử thay đổi thuốc thử: 5.000 báo cáo
Lịch sử bảo trì: 5.000 báo cáo
Dữ liệu tên bác sĩ: 200 tên
12. Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy:
Máy cài sẵn chương trình kiểm tra tự động khi bật máy phát hiện các sự cố của máy và các tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi, máy sẽ hiện các lỗi và lời chú thích hướng dẫn người vận hành kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi.
13. Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy :
Máy có sẵn chương trình làm sạch toàn bộ hệ thống hút, đường dẫn mẫu và buồng đo trước khi tắt máy. Tránh hiện tượng lắng đọng muối, hemoglobin và các thành phần khác trong máu gây tắc nghẽn.
14. Kiểm soát chất lượng
Có chương trình kiểm tra chất lượng, kiểm tra hệ thống và kiểm chuẩn
99 tập tin quản lý chất lượng với 300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin
15. Khả năng báo hiệu bất thường ngoài giới hạn sinh lý của các thông số
Máy được cài đặt sẵn các chương trình về các thông số xét nghiệm sinh lý. Khi thực hiện xét nghiệm, kết quả được so sánh với giới hạn sinh lý, nếu kết quả các thông số bất thường được đánh dấu vượt quá giới hạn hoặc thấp hơn sinh lý bình thường để người đọc kết quả lưu tâm về các chỉ số đó.
16. Tính năng phần mềm cao cấp
16.1. Quản lý thông tin bệnh nhân:
Bộ xử lý thông tin hoạt động trên nền Windows bao gồm phần quản lý thông tin bệnh nhân (PIM) và cung cấp việc quản lý toàn diện thông tin huyết học liên quan đến bệnh nhân.
Kết quả xét nghiệm có thể là dạng số liệu hoặc đồ họa được trình bày với các kiểu định dạng khác nhau
16.2. Gia tăng khả năng linh hoạt:
Định dạng các bảng báo cáo kết quả in ra theo yêu cầu của người sử dụng (có hay không có biểu đồ kèm theo)
In kết quả dạng danh sách hoặc từng mẫu bệnh nhân
16.3. Hệ thống mạng lưới thông tin:
Có khả năng kết nối mạng nội bộ của phòng xét nghiệm (LIS), nâng cấp dễ dàng.
Kết nối SNCS cung cấp khả năng kiểm tra chất lượng trực tuyến tức thời và các dịch vụ theo dõi từ xa, hỗ trợ các phòng xét nghiệm đưa các dịch vụ có chất lượng tới các bệnh nhân hay khách hàng.