Máy phân tích huyết học tự động (PENTRA XLR)

 11:11 04/12/2020        Lượt xem: 313

Liên hệ



Máy phân tích huyết học tự động 

  • Model: PENTRA XLR
  • Hãng sản xuất: Horiba Medical - Nhật
  • Nước sản xuất: Pháp
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, EN

Cấu hình chuẩn gồm:

- 01 Máy chính với màn hình cảm ứng 12 inch tích hợp

- 01 Bộ phụ tùng bảo trì

- 01 Bộ đọc Barcode cầm tay

- 01 Bộ đọ mã vạch tích hợp sẳn trong máy

- 10 giá để ống mẫu

- 01 Bộ tải mẫu tự động tích hợp theo máy

- 01 Túi nhựa chứa chất thải

- 01 UPS Online 02 KVA (Mua tại Việt Nam)

- 01 Bộ tài liệu và các CD hướng dẫn sử dụng

- 01 Bô hóa chất tặng kèm theo máy:

+ 01 Bình Eosinofix 1L

+ 01 Bình  Diluent 20L

+ 01 Bình  Cleaner 1L

+ 01 Bình Basolyse II 1L

+ 01 Bình Lysebio 0.4L

+ 01 Bộ hóa chất chạy chuẩn máy ban đầu

Đặc tính kỹ thuật:

- Tự động tải và nạp mẫu liên tục, có chế độ chạy mẫu bằng tay (STAT)

- Có Khả năng tải mẫu lên tới 100 ống (10 giá)

- Công suất phân tích lớn ≥ 80 mẫu/ giờ

- Kết nối hóa chất theo dạng rời

- Màn hình cảm ứng màu, quản lý và thao tác dễ dàng

- Tự động nạp mẫu liên tục và hoạt động độc lập trong 1 giờ 15 phút

- Tự động pha loãng và chạy lại mẫu khi kết quả vượt quá khoảng tuyến tính.

- Định lượng và định tính: lymphocyte không điển hình (ALY- atypical lymphocytes) và dòng tế bào lớn chưa trưởng thành (LIC- large immature cells)

- Có khả năng Xác định ≥ 9 thông số hồng cầu lưới

- Khả năng linh động điều chỉnh giá để ống chạy tay, phù hợp nhiều loại ống

- Có khả năng nâng cấp : Trạm kiểm duyệt kết quả chuyên nghiệp với bản đồ tế bào học (tùy chọn)

Công Suất: ≥ 80 mẫu/giờ ở chế độ (CBC, DIFF) và ≥ 30 mẫu/giờ  ở chế độ (RET)

Độ ồn : < 60 dBa

Nhiệt độ Vận hành : 16 - 34oC

Cổng kết nối:

+ 01 cổng RS232 kết nối với máy tính bên ngoài

+ 02 cổng USB chuột và bàn phím

+ Cỗng kết nối 1 hoặc 2 chiều

+ Giao thức kết nối với hệ thống LIS: ASTM

Bộ xử lý dữ Liệu:

+ Màn hình cảm ứng LCD ≥ 12 inch

+ Lưu trữ kết quả ≥ 10.000 bệnh nhân (biểu đồ và ma trận)

+ ≥ 24 tập tin dữ liệu QC quản lý hóa chất

+ Kết quả và biểu đồ XB có sẵn 100 dữ liệu (20 kết quả/ dữ liệu), kiểm tra độ chính xác máy theo ngày

+ Có chế độ Delta Check: dùng để kiểm tra, tổng hợp tiền sử của một bệnh nhân

+ Kết quả biểu diễn theo đồ thị Levey-Jennings

+ Các Loại hóa chất sử dụng : Hóa chất không chứa cyanide, bảo đảm an tòan cho người sử dụng:

  • Eosinofix 1L
  • Diluent 20L
  • Cleaner 1L
  • Basolyse II 1L
  • Lysebio 0.4L
  • Fluocyte 0.5L ( Hồng cầu lưới)

Công nghệ  hiện đại:

- Công nghệ : phân phối mẫu đa kênh (Multi-Distribution Sampling System). Phân phối mẫu với thể tích nhỏ và trộn đều hoàn toàn mẫu với hóa chất. Giúp tránh việc tăc nghẽn van và bảo trì thường xuyên.

- Công nghệ: đếm dòng tế bào bằng hệ thống kênh đôi thủy lực (Double Hydrodynamic Sequential System). Kết hợp 2 phương pháp:

+ Hóa tế bào (cytochemistry): nhuộm các thành phần tế bào bạch cầu với Chlorazol Black nhằm phân biệt các thành phần và giúp ổn định trạng thái đến 48 giờ.

Phương pháp đếm tế bào theo dòng (Flow cytometry): tập trung mẫu đi qua buồng đo bằng 2 kênh thủy lực

Thông số đo :

+ ≥ 35 thông số (05 thành phần Bạch Cầu)

WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PCT, PDW.

#NEU, %NEU, #LYM, %LYM, #MON, %MON, #EOS, %EOS, #BAS, %BAS, #ALY, %ALY, #LIC, %LIC.

RET%, RET#, RETH%, RETM%, RETL%, CRC%, IRF%, MRV, RHCc

+ ALY = Atypical Lymphocytes

+ LIC = Large Immature Cells

+ IRF = Immature Reticulocyte Fraction

+ RHCc = Reticulocyte Hemoglobin Cellular content

Biểu đồ :

+ Biểu đồ ma trận độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu (Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)

+ Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS.

+ Biểu đồ hồng cầu lưới Reticulocyte

Có khả năng tự động hóa cao:

+ Có Chương trình tự động kiểm tra máy. Khi báo lỗi, máy tự động ngưng và chạy lại đến khi đảm bảo được máy hoạt động tốt.

+ Tự động sửa ống đặt sai vị trí

+ Tự động kiểm tra sự hiện diện ống trong giá

+ Trộn đều mẫu bằng phương pháp xoay tròn

+ Tự động chạy lại (re-run) với 2 chế độ kết hợp: tự động chạy lại mẫu với những kết quả bất thường và người dùng tự chủ động chạy lại nếu có nghi vấn kết quả mẫu

Chế độ  nhận dạng mẫu (bacldereader)

Chữ số, bộ đọc mã vạch (tích hợp sẵn trong máy và cầm tay)

Độ chính xác:

Độ chính xác CV

+ WBC < 2%                                   

+ RBC < 2%

+ HGB <1%

+ HCT < 2%

+ PLT < 5%

Độ tuyến tính

+ WBC 0-120 x 103 /μL

+ RBC 0-8 x 106 /μL

+ HGB 0-24 g/dL

+ HCT 0-67 %

+ PLT (whole blood) 0-1900 x 103 / μL

+ PLT (whole concentrate) 0-2800 x 103 /μL

Ngôn Ngữ : Sử dụng nhiều ngôn ngữ , ngôn ngữ chính Tiếng Anh

Trọng lượng: ≥ 55 kg

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 292814 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây