Máy phân tích khí máu
Model: B221
Hãng sản xuất: Roche
Nước sản xuất: Thụy Sỹ
Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 13485, FDA, UL, CE
Nguồn điện cung cấp: Tương thích với nguồn điện(+6%-10% dung sai cho phép), 200 W, 50/60 Hz
Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ phòng: +15 đến +31 độ C (69 đến 89.6 độ F)
+ Độ ẩm tối tương đối, không ngưng tụ: 15<T< 31 độ C: 20- 85%
Cấu hình cung cấp:
Máy khí máu cobas b221 <6>: 01 bộ
Dụng cụ mở nắp: 01 cái
Dụng cụ bảo dưỡng điện cực Clo: 1 bộ
Bộ lưu điện: 1 bộ
Xilanh lấy máu: 1x50 cái
Nắm chặn cục máu đông: 1x250 cái
Tính năng kỹ thuật:
Các thông số đo trực tiếp |
Giới hạn đo |
|
Module pH/khí màu
|
pH |
6,80 – 8.0 |
PCO2 |
4,0 – 200 mmHg |
|
PO2 |
0,0 - 8,0mmHg |
|
Module điện giải |
Na+ |
20.0 – 250.0 mmol/L |
K+ |
0,2 - 20,0 mmol/L |
|
Ca++ |
0,1 - 4,00 mmol/L |
|
Cl- |
20.0 – 250.0 mmol/L |
|
Hematocrit |
10 - 80% |
|
Module Hemoglobin |
tHb |
3.0-25.0g/dL |
SO2 |
50.0-100% |
|
Module chất chuyển hóa |
Glu |
0.5-40 mmol/L |
Lac |
0.2-20 mmol/L |
|
Urea (BUN) |
0.5-30 mmol/L |
|
Module C)-oximetry |
tHb-COOX |
3-25g/dl |
O2Hb |
0 – 100% |
|
HHb |
0 – 100% |
|
COHb |
0 – 100% |
|
MetHb |
0 – 100% |
|
SO2COOX |
0 – 100% |
|
Bilirubin (neonatal) |
3-50 mg/dl |
Các thông số tính toán:
H+, cHCO3–, ctCO2(p), FO2Hb, BE, BEecf, BB, SO2, P50, ctO2, ctCO2(B), pHst, cHCO3–st, PAO2, AaDO2, a/AO2, avDO2, RI, Shunt, nCa2,+, AG, pHt, H+(t), PCO2(t), PO2(t), PAO2(t), AaDO2(t), a/AO2(t), RIt, Hct–(c), MCHC, BO2, Beact, Nồng độ thẩm thấu, OER, cung lương tim (Qt), Chỉ số P/F
Công suất: 30 mẫu/giờ
Thời gian đo một mẫu: < 2 phút
Loại mẫu: Máu toàn phần, huyế tthanh, huyế tương, chất thẩm tích, nguyên liệu QC
Phương pháp đo: PO2 sử dụng nguyên lý đo Clark - đo cường độ dòng điện tạo nên bởi sự khử oxygen:
PCO2 sử dụng nguyên lý Severinghouse - đo điện thế sự thay đổi pH ở điện cực gây nên bởi CO2
pH, Na+, K+, Ca2+ và Cl– : giá trị được tính toán dựa trên điện thế đo giữa điện cực và điện cực tham chiếu .
tHb/SO2: giá trị được tính toán dựa trên ánh sang hấp thụ trong máu toàn phần được đo ở 4 bước song khác nhau.
Glucose, lactate: Glucose dưới tác dụng oxy khí trời và men glucose-oxidase (GOD) oxy hóa để tạo ra gluconolacton; lactate dưới tác dụng men lactate oxidas oxy hóa để tạo ra pyruvate. H2O2 được xác định qua đo cường độ dòng điện bằng cách sử dụng điện cực manganese dioxide/carbon ở 350 mV so với điện cực tham chiếu Ag/AgCl.
Urea: Urea được tách thành ammonia và carbon dioxide dưới tác dụng của men urease. Ammonia và carbon dioxide qua phản ứng thủy phân với pH sinh lý để tạo thành ion ammonia và bicarconate. Ion ammonia ions được xác định qua việc đo điện thế sử dụng điện cực chọn lọc ion ammonia và điện cực tham chiếu.
COOX: Dẫn xuất hemoglobin và bilirubin được đo quang phổ dựa trên định luật Lambert-Beer
Phương pháp chuẩn
tHb và SO2 được chuẩn tại nhà máy.
Oxygen (O2): khí xung quanh và dung dịch không điểm được dùng để chuẩn oxy.
PCO2, pH, ISE: 2 dung dịch trộn với nhau (bình S2) dưới những điều kiện khác nhau được dùng để chuẩn.
MSS 4 dung dịch (đối với Glu, Lac) hay 5 dung dịch (Urea/BUN) (bình S3) được dùng để chuẩn.
COOX: Dẫn xuất hemoglobin và bilirubin được xác định qua quang phổ và sử dụng cu vét.
Chuẩn định
Chuẩn định hệ thống: Mỗi 24 giờ (lập trình 8,12 hoặc 24 giờ)
Chuẩn định 1 điểm: Mỗi 60 phút (lập trình 30 đến 60 phút)
Chuẩn định 1 điểm: Mỗi 12 giờ (lập trình 4, 8, hoặc 12 giờ)
Xử lý dữ liệu
Màn hình: Màn hình cảm ứng phẳng 10,4 inch (tích hợp trong máy)
Máy in nhiệt: Kích thước 111mm, có khả năng đồ họa (tích hợp trong máy)
Máy quét mã vạch
Phụ kiện chuẩn
Các tùy chọn
Chạy nộ kiểm tự động-AQC (tích hợp trong máy)
Hệ thống kiểm tra chất lượng tự động, bình chứa mẫu lên tới 120 ống QC
Kích thước/khối lượng của thiết bị
Tự động, liên tục, trong thời gian thực
Menu hướng dẫn
Hiển thị trên màn hình
Khả năng lưu trữ
- oại cartridge
Cổng giao diện
- 2 cổng nố tiếp RS232
- 1 cổng cho bàn phiếm và đầu đọc mã vạch
- cổng internet
- cổng USB
UPS 2000VA: Có sẵn
Kết nối: LIS/ HIS