Máy phân tích sinh hóa tự động
Model: Cobas-C111
Hãng sản xuất : Roche
Nước sản xuất : Thụy sĩ
Tiêu chuẩn chất lượng: EN ISO 13485
THÀNH PHẦN.
- Máy chính có chức năng xét nghiệm sinh hóa. Hệ thống có 27 kênh thuốc thử cho 14 xét nghiệm đồng thời trên máy.
- Đầu đọc mã vạch
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm.
- Bộ hóa chất thử máy cho huấn luyện và nghiệm thu
- 01 Dây nguồn.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy bằng tiếng Anh.
Thông số kỹ thuật
Hệ thống máy phân tíchCobas c 111
Hệ thống hoạt động độc lập, hoàn toàn tuỳ chọn cho hoá lâm sàng
Thông lượng
60-85 xét nghiệm đo quang học/giờ
Kiểu mẫu
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, máu toàn phần (HbA1c)
Nạp mẫu
Nạp liên tục mẫu sơ cấp và thứ cấp vào 8 vị trí
Ưu tiên đo mẫu cấp cứu STAT
Thời gian cho kết quả đầu tiên
5-10 phút đối với xét nghiệm đo quang
Các kiểu ống đựng mẫu
Ông sơ cấp: 5-10mL:16x100, 16x75, 13x100, 13x75
Cốc mẫu: 2,5mL
Cốc nhỏ: 1,5mL
Cốc trên ống: 16x75mm
Lượng mẫu
Lượng mẫu tối thiểu: ống sơ cấp 500µL
Cốc mẫu: 75µL
Cốc nhỏ: 50µL
Các kiểu barcode
Code 128, Codabar 2 of 7, Interleaved 2 of 5, Code 3 of 9
Pha loãng mẫu
1,2-100 lần
Photometer
12 bước sóng, nguồn sáng bóng halogen 20W, đo 1 bước sóng và 2 bước sóng đơn sắc
Nguyên tắc đo
Hấp thụ quang học (enzymes, cơ chất, protein chuyên biệt)
Thuốc thử
Lọ thuốc thử sử dụng hệ thống barcode 2D, 50-100 test/lọ
Đo quang: 27 vị trí thuốc thử trên máy cho khoảng 14 xét nghiệm
8 đĩa thuốc thử có thể thay đổi cho nhau
Cóng phản ứng
micro-cuvettes dùng 1 lần
Bộ điều khiển
Màn hình cảm ứng màu 5.7” LCD (1/4 VGA)
Kết nối
2 x RS 232 cổng nối tiếp, bi-directional (giao diện ASTM) cho máy chủ và máy đọc barcode, 2 cổng USB 1.1/2.0 cho modem và bộ nhớ ngoài USB (nạp và sao lưu dữ liệu)
Điện áp
100-125 V và 200-240 V AC (-15%, +10%)
Tần số 50 Hz (±5%) và 60 Hz (±5%)