Máy siêu âm
Model: HS 2200
Hãng sản xuất: Honda
Nước sản xuất: Nhật Bản
Rất cơ động :
- Khi đi khám lưu động , bác sĩ có thể gấp bàn phím lại gọn gàng và an toàn
- Khi khám tại phòng khám cố định , thì bác sĩ để máy siêu âm và đầu dò siêu âm an toàn trên xe để máy được thiết kế chuyên dùng cho máy siêu âm
Màn hình SuperVGA LCD ≥ 12.1” , Góc nhìn theo 2 chiều: chiều dọc 170O và chiều ngang là 170O
Có sẵn 2 ổ cắm đầu dò
Chức năng lưu ảnh và kết nối mạng :
-
-
- Lưu hình ảnh siêu âm dưới dạng .JPEG , DICOM
- Cine memory ≥ 255 hình ảnh : xem lại được 255 hình ảnh siêu âm trước lúc freeze máy
- Lưu hình ảnh siêu âm chuyển động dưới dạng .avi chuyên dùng để BS giỏi tuyến trên giúp hỗ trợ BS tuyến Huyện chẩn đoán từ xa . BS giỏi tuyến trên có thể xem lại hình siêu âm chuyển động y như đang lúc khám trực tiếp , nhờ vậy sẽ chẩn đoán dễ dàng và chính xác hơn trước đây .
- Lưu vào bộ nhớ có sẵn trong máy : bộ nhớ trong máy là loại vật liệu rắn nên rất bền , không dùng loại ổ cứng của máy vi tính thông thường , vì loại ổ cứng này không bền .
- Lưu vào USB : không giới hạn số lượng hình ảnh siêu âm cần lưu
- Chuyển các files lưu trong USB qua máy tính và truyền qua mạng internet , LAN
-
Quản lý và xử lý hình ảnh đã lưu :
Hình ảnh siêu âm sau khi lưu có thể truy xuất để xem lại , đo lại hoặc đo thêm các thông số cần quan tâm
Ngõ ra : ≥ 6 ngõ
- 1 ngõ ra USB dùng để lưu hình ảnh tĩnh dạng .jpeg và hình siêu âm chuyển động dạng .avi .
- 2 ngõ ra Video output
- 1 ngõ ra VGA
- 1 ngõ cho remote printer
- 1 ngõ cho Footswitch
Sử dụng đơn giản , các thao tác điều chỉnh hình ảnh và đo lường đều trực tiếp từ bàn phím giúp bác sĩ dễ dàng có được hình ảnh siêu âm rõ đẹp cho những yêu cầu chẩn đoán khác nhau , không cần phải vào Menu nhiều bước phức tạp khó nhớ . Các thông số này được in sẵn trên các phím để bác sĩ nhìn và chọn , không cần phải nhớ vị trí .
- Tùy theo yêu cầu chẩn đoán khác nhau , bác sĩ sẽ chọn các thông số ảnh hưởng đến chất lượng hình siêu âm thích hợp như : chọn tần số đầu dò , B-DR , M-DR , Soft , Edge , Gain , Gamma , công suất phát siêu âm , …
- Đổi chiều hình ảnh siêu âm : phải D trái
- Đổi chiều hình ảnh siêu âm : trên E dưới ( cho đầu dò âm đạo )
- Các thông số đo thai nhi như : BPD , FL , CRL , GS , TTD , APTD , NT , AFI … luôn được trình bày vị trí phím đo trên bàn phím , giúp bác sĩ dễ dàng đo
Độ sâu quan sát tối đa là 24 cm , mỗi lần điều chỉnh 1cm , điều chỉnh trên bàn phím
Phương pháp quét : quét điện tử Convex , Linear , Micro convex
- Đầu dò Convex HCS-436M : phát 4 tần số 2.8MHz , 3.5MHz , 5.MHz và 5.2MHz
- Đầu dò qua ngã âm đạo HCS-4710MV, góc quét 1200 , phát 3 tần số 5MHz , 7,5MHz và 9 MHz
- Đầu dò Linear HLS-475M , bề rộng quan sát 50mm , phát 3 tần số 5MHz, 7.5MHz và 10MHz
- Xử lý chùm sóng siêu âm hoàn toàn bằng kỹ thuật số
- Tạo ảnh hoàn toàn bằng kỹ thuật số
- Khuếch đại dãi rộng : 20 – 120 dB
- Thang xám : 256
- Phương pháp hội tụ : truyền tín hiệu 4 vùng , nhận tín hiệu hội tụ động liên tục : à trong lúc khám siêu âm , BS muốn xem rõ vùng nào chỉ cần dời trackball đến vùng đó , hình siêu âm sẽ tự động rõ ràng ngay tại vùng cần khảo sát
Các kiểu quan sát hình siêu âm ≥ 6 kiểu
- B mode
- B/B mode
- B/M mode : cho tim mạch
- B/Z mode : giúp cho việc đo độ mờ da gáy thai nhi chính xác hơn
- B/A mode : cho mắt
- M mode
Trị số điều chỉnh các thông số cho hình ảnh siêu âm ngay trên bàn phím :
- B-Gain : 36dB ~ 100dB
- M-Gain : 36 dB ~ 100 dB
- Dãi động (Dynamic range) - B-DR và M-DR : 35 ~ 95 dB
- Độ mịn hình ảnh - Soft : từ 0 đến 4
- Đường bờ - Edge : từ 1 đến 4
- Gamma : 10 dạng
- Công suất phát siêu âm lên đầu dò : 20% đến 100% , mỗi bước chỉnh 10%
- Enhancement images : 4
- Bổ sung độ mạnh sóng siêu âm từng vùng : 8 vùng từ vùng cạn đến vùng sâu
- Chọn góc quan sát siêu âm cho đầu dò convex khi cần tập trung vào vùng nghi ngờ bệnh lý , giúp chẩn đoán chính xác hơn : chọn 1/1 , ¾ , ½ , 1/1
- Chọn bề rộng quan sát cho đầu dò Linear khi cần tập trung vào vùng nghi ngờ bệnh lý , giúp chẩn đoán chính xác hơn : chọn 1/1 , ¾ , ½ , 1/1
- Chọn tốc độ quét cho M mode : 5 tốc độ : 1,2,4,8,16 giây / hình
- Hậu xử lý ảnh : 9 bước
- Lọc không gian : 3 bước
Phóng to – thu nhỏ :
- Chọn vùng : phương thức chọn vùng quan tâm
- Phương thức phóng to : Zoom ở cả 2 chế độ quét và frezze
- Phương thức thu nhỏ : ở chế độ quét
- Điều khiển di chuyển : cả 2 , bằng trackball và nút vặn
Đo lường và tính toán tổng quát :
- Đo khoảng cách : 8 kích thước khác nhau
- Tính trung bình các kết quả đo khoảng cách
- Đo diện tích và chu vi : 4
- Đo thể tích
- Đo nhịp tim
- Đo góc hông thai nhi HIP JOINT
- Đo histogram
Phần mềm tình tuổi và dự kiến ngày sinh thai nhi
-
-
- Tính tuổi thai nhi và dự kiến ngày sinh theo cả 2 cách là : dựa theo kỳ kinh cuối hoặc dựa theo kết quả đo các thông số thai nhi BPD , FL . CRL , GS …
- Sử dụng các phần mềm tính toán có sẵn trong máy như : Tokyo University , Osaka Uni. , Hadlock , Hansmann , ….
- Tính tuổi thai chính xác cho cơ địa của người VN , máy còn cho phép nạp thêm các chương trình tính tuổi thai từ các kết quả đo của các bác sĩ VN đầu ngành và nhiều kinh nghiệm , nhờ đó dự kiến ngày sinh sẽ chính xác hơn .
- Khám đa thai
- Đo độ mờ da gáy giúp phát hiện sớm dị tật thai nhi
- Đo chỉ số nước ối AFI
- Quan sát biểu đồ phát triển thai nhi
- Tính trọng lượng thai nhi
-
Chức năng ghi lại và báo cáo :
-
-
- Lưu lại tất cả kết quả đo các thông số thai nhi trong lúc khám siêu âm
- Lưu lại những hình ảnh siêu âm vào bộ nhớ
- Biểu thị thành file báo cáo gồm : tất cả các trị số thông số thai nhi đã đo như BPD , FL , CRL , GS , … để rồi cuối cùng sẽ cho kết quả tuổi thai và dự kiến ngày sinh là trung bình của các kết quả đo , nhờ vậy sẽ chính xác hơn .
-
Phần mềm tính toán chức năng tâm thất trái :
- Đo đường kính tâm trương - Đo đường kính tâm thu
- Đo thời gian tống máu - Tính thể tích cuối kỳ tâm trương EDV
- Tính thể tích cuối kỳ tậm thu ESV - Tính thể tích stroke SV
- Tính cung lượng tim CO - Tính phân suất tống máu EF
- Tính FS : Fractional shortening - Tính MSER , Tính MVCF
Thông tin hiển thị trên màn hình :
- Tên bệnh viện hoặc bác sĩ khám siêu âm
- ID / tên BN , ngày giờ khám
- Loại đầu dò , tần số đầu dò
- Các chú thích , Hiển thị kết quả đo
- Hiển thị định vị làm sinh thiết
- Hệ thống đặt các thông số
- Hiển thị chế độ dừng hình
- Hiển thị chức năng nhớ Cine scrolling memory
- Biểu tượng vị trí thăm khám trên bệnh nhân , Con trỏ M mode
Các chức năng menu trên màn hình