MÁY SỐC TIM TẠO NHỊP
Model: CardioAid 360B
Hãng sản xuất : InnoMed – Hungary
Nước sản xuất: Hungary
Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE
Hàng mới 100%
CẤU HÌNH GỒM
- 01 máy chính và phụ kiện theo mỗi máy bao gồm:
- 01 Dây nguồn
- 01 Tay sốc người lớn tích hợp trẻ em
- 01 Cáp điện tim 05 đầu và bộ điện cực tim đi kèm
- Có module máy in trong máy
- Có máy tạo nhịp trong máy (Pacer)
- 05 Cặp điện cực tạo nhịp người lớn dùng 1 bệnh nhân
- 02 chai Gel (260ml)
Tính năng kỹ thuật
Kích thước máy: 360 x 280 x 250 mm
Khối lượng: 5 kg (máy với điện cực sốc, pin, bộ tạo nhịp và máy in) 6.99 kg (máy với tay sốc)
Điện nguồn: 100 – 240 VAC, 50/60Hz
Môi trường vận hành:
Nhiệt độ: 0 – 45 độ C
Độ ẩm: 30 – 95% độ ẩm tương đối, không đọng sương
Pin: loại NiMH, 3000mAh
4 giờ theo dõi hoặc
2 giờ tạo nhịp ở tần số 60 nhịp/phút và tại 100 mA
Ít nhất 100 sốc ở 270J hoặc 60 lần sốc ở 360J
Thời gian sạc đầy: 2.5 giờ
Màn hình hiển thị: màu TFT 7” với đèn nền LED
Độ phân giải: 800 x 480
Cửa sổ ECG: tại điểm 4.4 giây – với tốc độ đồ thị 25mm/giây
Vận tốc đồ thị: 5, 10, 25, 50 mm/giây
Độ nhạy: 0.25, 0.5, 1, 2, 4 cm/mV hoặc tự động
Tần số quét: 2Hz – 25Hz
Ứng dụng công nghệ STAR – Biphasic (Self-Tracking Active Response) đưa ra mức năng lượng sốc phù hợp với trở kháng bệnh nhân.
Chế độ sốc: Semi – automatic (Bán tự động), Manual (tự sốc )
Phương thức sốc: Sốc ngoài và Sốc trong (khi mở lồng ngực)
Năng lượng sốc:
Sốc bên ngoài: 2, 5, 7, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 100, 150, 200, 270, 360J (chế độ Biphasic và Mono).
Sốc bên trong: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15, 20, 30, 40, 50J
Tự động xả năng lượng sau 30s nếu không sốc.
Dải trở kháng bệnh nhân: 15 – 200 ohm
Thời gian đồng bộ: chuẩn 40 miligiây
Thời gian nạp sau mỗi lần sốc:
< 4.5s (cho mức năng lượng 360J)
< 2.7s (cho mức năng lượng 200J)
Chế độ: VVI demand (theo nhu cầu), VVO _xed (cố định)
Kiểu tạo nhịp: không xâm nhập qua lồng ngực.
Dạng xung tạo nhịp: xung vuông hoặc cố định
Độ rộng xung: 40 miligiây
Biên độ xung: 20 – 200 mA
Thang điều chỉnh: +/- 1 mA
Tốc độ tạo nhịp: 30 – 200 nhịp/phút
Thang điều chỉnh: +/- 1 nhịp/phút
Dải trở kháng bệnh nhân: 0 – 1000 Ohm
Điện áp ngõ ra: < 250V
Có thể dùng với cáp 3, 5 hoặc 10 đầu điện cực.
Số đạo trình theo dõi:
I, II, III (cáp 3 đạo trình)
I, II, III, aVR, aVL, Vx (cáp 5 và 10 đạo trình)
Dải tín hiệu đầu vào: ± 10mV
Dung sai DC: ± 320mV
Tần số đáp ứng: 0.05 – 150Hz
Lọc nhiễu đường nền: 0.5Hz
Lọc nhiễu cơ: cài đặt 25, 30, 35, 40Hz
Lọc nhiễu nguồn chính: 50 hoặc 60Hz
Độ khuếch đại (Gain): x0.25, x0.5, x1, x2, x4, Tự động
Độ nhiễu ngõ vào (input-related noise): Tối đa 20 uVpp
Trở kháng ngõ vào điện tim: Tổi thiểu 20 Mohm
CMRR: Tối thiểu 120 dB
Thời gian phục hồi sau quá tải: < 5s
Tần số lấy mẫu: 8 kHz
Độ phân giải AD: 0.25uV/ bit, 24 bit
Chế độ in: Tự động hoặc Thủ công
Thời gian in: Cài đặt 15, 20, 30s hoặc 2 phút
Tốc độ in: 25 mm/s hoặc 50 mm/s
Giấy in nhiệt, kích thước 58 mm x 30 m
Tự động in khi: Sốc, xuất hiện cảnh báo
Cấu hình cho các dữ kiện
Dữ kiện lưu trữ khi khử rung.
Liên quan đến các thông số vật lý của các cảnh báo (vượt giới hạn cảnh báo, lỗi cảm biến)
Các thông số đo: Nhịp tim, SpO2, Huyết áp, nguyên nhân của dữ kiện, năng lượng sốc, tình trạng của bộ
lọc tín hiệu điện tim.
Dữ liệu đồ thị của: ECG, nhịp mạch, SpO2
Trong chế độ demo, máy cung cấp giả lập các tín hiệu điện tim, thông số nhịp tim và SpO2. Các tín hiệu này có thể xem được trong các chế độ khử rung.
Chức năng cảnh báo bằng giọng nói và chữ trên màn hình
Các loại cảnh báo gồm:
Lỗi pin
Lỗi bỏ khử rung
Lỗi các thông số đo
Không gắn điện cực tim
Nhiễu tín hiệu ECG
Không gắn cảm biến đo SpO2
Lỗi bao đo huyết áp
Nhịp tim cao hoặc thấp
Chỉ số SpO cao hoặc thấp
Huyết áp tâm thu cao hoặc thấp
Huyết áp tâm trương cao hoặc thấp