Máy xét nghiệm huyết học tự động 28 thông số
Model: XN-330
Hãng sản xuất: Sysmex
Nước sản xuất: Nhật Bản
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính và phụ kiện lắp đặt.
- Máy tính, màn hình cảm ứng màu đa điểm và phần mềm chính hãng được tích hợp trên máy chính
- Máy in Laser trắng đen (Tùy chọn)
- Lưu điện UPS (Tùy chọn)
- Đầu đọc mã vạch cầm tay
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tiếng Việt: 01 bộ.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tiếng Anh: 01 bộ.
- Bộ hóa chất vận hành thử máy ban đầu: 01 bộ
Nguyên lý đo
- Phương pháp đếm tế bào dòng chảy huỳnh quang sử dụng laser bán dẫn (WBC, DIFF)
- Phương pháp trở kháng sử dụng dòng điện một chiều tập trung dòng chảy động học (RBC, PLT, HCT)
- Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụng Cyanide (đo HGB)
Chế độ hút mẫu
- Chế độ chạy thủ công ống nắp mở
Công suất
- CBC: 60 mẫu/ giờ
- CBC+DIFF: 60 mẫu/ giờ
Thể tích hút mẫu
- Chế độ máu toàn phần: 25 μL
- Chế độ tiền pha loãng: 70 μL
Quản lý hóa chất
Hệ thống quản lý hóa chất hiệu quả với chức năng hiển thị số xét nghiệm còn tồn và hạn dung hóa chất để theo dõi hiệu quả sử dụng.
Thông số phân tích
- 28 thông số báo cáo cho cả hai chế độ phân tích máu toàn phần và tiền pha loãng, gồm:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%, MicroR, MacroR.
- Hiển thị biểu đồ phân bố RBC và PLT; biểu đồ tán xạ WBC và DIFF
Giới hạn hiển thị
- WBC: 0.0 đến 999.99 x 103/μL
- RBC: 0.00 đến 99.99 x 106/μL
- HGB: 0.0 đến 30.0 g/dL
- HCT: 0.0 đến 100.0%
- PLT: 0 đến 9999 x 103/Μl
- 6 thành phần bạch cầu:
+ NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, IG#: 0.00 đến 999.99 x 103/μL
+ NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG%: 0.0 đến 100.0%
Độ tuyến tính
- WBC: Trong khoảng ±3% hoặc ±0.30 x 103/μL (0.00 đến 100.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (100.01 đến 310.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±11% (310.01 đến 440.00 x 103/μL)
- RBC: Trong khoảng ±2% hoặc ±0.03 x 106/μL (0.00 đến 8.00 x 106/μL)
Trong khoảng ±4% hoặc ±0.06 x 106/μL (8.01 đến 8.60 x 106/μL)
- HGB: Trong khoảng ±2% hoặc ±0.2 g/dL (0.0 đến 26.0 g/dL)
- HCT: Trong khoảng ±3% hoặc ±1.0 HCT (0.0 đến 75.0%)
- PLT: Trong khoảng ±5% hoặc ±10 x 103/μL (0 đến 1000 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (1001 đến 5000 x 103/μL)
- NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, IG#
Trong khoảng ±3% hoặc ±0.30 x 103/μL (0.00 đến 100.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (100.01 đến 310.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±11% (310.01 đến 440.00 x 103/μL)
Độ lặp lại
- WBC: 3% hoặc thấp hơn (4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- RBC: 1.5% hoặc thấp hơn (4.00 x 106/μL hoặc hơn)
- HGB: 1.5% hoặc thấp hơn
- HCT: 1.5% hoặc thấp hơn
- MCV: 1.5% hoặc thấp hơn
- MCH: 2.0% hoặc thấp hơn
- MCHC: 2.0% hoặc thấp hơn
- PLT: 4.0% hoặc thấp hơn (100 x 103/μL hoặc hơn)
- RDW-SD: 3.0% hoặc thấp hơn
- RDW-CV: 3.0% hoặc thấp hơn
- MicroR: 18% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.0 MicroR
- MacroR: 18% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.0 MacroR
- PDW: 10.0% hoặc thấp hơn
- MPV: 4.0% hoặc thấp hơn
- P-LCR: 18.0% hoặc thấp hơn
- PCT: 6.0% hoặc thấp hơn
- NEUT#: 8.0% hoặc thấp hơn (1.20 x 103/μL hoặc hơn)
- LYMPH#: 8.0% hoặc thấp hơn (0.60 x 103/μL hoặc hơn)
- MONO#: 20.0% hoặc thấp hơn (0.20 x 103/μL hoặc hơn)
- EO#: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.12 x 103/μL
- BASO#: 40.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.06 x 103/μL
- NEUT%: 8.0% hoặc thấp hơn (30.0 NEUT% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- LYMPH%: 8.0% hoặc thấp hơn (15.0 LYMPH% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- MONO%: 20.0% hoặc thấp hơn (5.0 MONO% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- EO%: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.5 EO% (WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- BASO%: 40.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.0 BASO% (WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
- IG#: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.12 x 103/μL (IG# 0.10 x 103/μL hoặc hơn)
- IG%: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.5 IG% (2.0 IG% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
Lưu trữ dữ liệu
- Dữ liệu mẫu phân tích: 100,000 kết quả
- Dữ liệu bệnh nhân: 10,000 lượt thông tin bệnh nhân
- Dữ liệu quản lý chất lượng: 99 tập tin QC (300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin)
- Lịch sử thay hóa chất: 5,000 báo cáo
- Lịch sử bảo trì: 5,000 báo cáo
Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ xung quanh: 15°C đến 35°C
- Độ ẩm tương đối: 20% đến 85%
- Áp suất khí quyển: 70 đến 106 kPa
Điều kiện bảo quản
- Nhiệt độ xung quanh: -10°C đến 60°C;
- Độ ẩm tương đối: 10% đến 95%
- Áp suất khí quyển: 70 đến 106 kPa
Điện năng
- 100V đến 240V AC (50 / 60 Hz)
Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy:
Máy tự động thực hiện kiểm tra hệ thống cơ khí, hệ thống thủy lực, nhiệt độ và tự động chạy trắng ngay sau khi khởi động máy giúp phát hiện các sự cố của máy so với các tiêu chuẩn cần thiết, đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình kiểm tra, máy sẽ hiển thị các lỗi và hướng dẫn giúp người vận hành dễ dàng kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi và cách khắc phục.
Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy:
Máy tự động làm sạch toàn bộ hệ thống hút mẫu, dây dẫn mẫu và các buồng đo bằng dung dịch rửa khi thực hiện quy trình tắt máy, để tránh hiện tượng lắng đọng muối và các thành phần khác trong máu gây tắc nghẽn.
Chế độ phân tích:
- Chế độ phân tích máu toàn phần
- Chế độ phân tích máu tiền pha loãng
Cả hai chế độ đều có cùng thông số báo cáo, phân tích 6 thành phần Bạch cầu (bao gồm Bạch cầu hạt chưa trưởng thành - IG mà không cần dùng thêm hóa chất), sử dụng được cho cả ống mẫu thường quy và ống mẫu nhi (micro collection tube).
Phần mềm diệt virus
- Máy đã được cài sẵn phần mềm diệt virus
Đáp ứng nhu cầu kết nối mạng
- Máy có thể kết nối với hệ thống mạng lưới thông tin của chính hãng (SNCS) để hỗ trợ chạy ngoại kiểm thời gian thực
- Kết nối với máy tính chủ, mạng LIS