Máy xét nghiệm miễn dịch Elisa tự động hoàn toàn (kết hợp sinh hóa tự động)
Model: Chemwell 2910
Hãng sản xuất: Awareness Technology
Nước sản xuất: Mỹ
Đạt tiêu chuẩn : ISO 13485: 2003, FDA, CE,
Cấu hình cung cấp bao gồm:
- 01 máy chính
- 01 bộ lọ nhỏ 15mL (12 chai)
- 01 bộ chai (wash, rinse , waste)
- 01 dây nguồn
- 01 nắp đậy khay phản ứng
- 01 khay đặt hoá chất
- 01 khay phản ứng
- 01 khay đựng mẫu 96 vị trí
- 01 cáp USB
- 01 Syringe 2,5ml
- 01 Syringe 50μl
- 01 Bộ lọ nhỏ 2ml đựng mẫu kèm nắp
- 01 dàn kim rửa
- 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tiếng Việt, Tiếng Anh
Thông số kỹ thuật:
a. Giới thiệu chung:
- Hệ thống có thể phân tích sinh hoá và ELISA hoàn toàn tự động trên cùng một thiết bị
- Hệ thống được sử dụng rộng rãi trong các xét nghiệm sinh hoá và xét nghiệm ELISA (bao gồm : các xét nghiệm hormon, bệnh truyền nhiễm, chỉ dấu ung thư, bệnh tự miễn và nhiều loại khác…)
- Phần mềm tự động có thể quản lý từng loại xét nghiệm riêng biệt, do đó có thể xử lý cùng lúc nhiều loại xét nghiệm trên cùng khay plate nếu chúng có thời gian, hoá chất và phương pháp đọc khác nhau.
Các loại xét nghiệm thực hiện trên máy tối thiểu là:
1. Nhóm miễn dịch
- HIV1+2
- Nhóm viêm gan: HBsAg, Anti – HbsAg, Anti – HBC, Anti – HCV, Anti – Hbe
- Nhóm các bệnh tuyến giáp: T3, T4, TSH, fSH, fT3, fT4
- Nhóm các vi sinh - ký sinh trùng , giun sán
- Nhóm dấu ấn ung thư: AFP, CEA, PSA, CA 19.9, CA 15.3
- Nhóm xét nghiệm dị ứng: IgE
- Nhóm xét nghiệm các hormon: LH, FSH, Prolatin, HCG, Testosterone, Estrogen, Estradiol, Progesterone, Estriol, DHEA-S, Cortisol
- Nhóm các bệnh nhiễm khác: Cytomegalo virus, Epstein-barr, Herpes-Simplex, Virus sởi, quai bị,
Nhóm sinh hoá :
a.1. Thực hiện được tất cả các xét nghiệm sinh hoá (sử dụng hoá chất mở): ví dụ như :
o Enzym: ALP, ALT, AST, GGT,....
o Substract: Albumin, Total Bilirubin, Direct Bilirubin, Cholesterol, Creatinine, Total protein, Glucose, Urease, Acid Uric, Triglyceride, HDL –
o HbA1c, CRP, RF …
Theo phương pháp:
Absorbance; Factor, Standard, Point to Point, Linear Regression, Cubic Spline(Constrained), Dose Respone, Polynomial 2nd order, Polynomial 3rd order, Polynomial 4th order, 4-parameter Logistic, % Absorbance.
Tổng quát:
- Công suất: ≥200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic
- Tổng thể tích phản ứng: Ít hơn 250 μL
Phân phối mẫu và hóa chất
- Tính năng: Pha loãng, tiền pha loãng, có thể phân phối một hóa chất hay nhiều hóa chất
- Bơm: Hai bơm xilanh, thể tích 50 μL và 2.5 mL
- Các kim hút: Làm bằng thép không gỉ 316, tương thích tối đa với các loại hóa chất,có cảm biến mực chất lỏng.
- Giới hạn thể tích hút: 2 μL-1.95 mL
- Sai số khi hút < 5μl : < 2.5% CV
- Sai số khi hút > 5μl : < 1% CV
- Số vị trí đặt mẫu tối đa: 96
- Số vị trí đặt hóa chất tối đa: từ 27-44 hoặc nhiều hơn
- Khay hóa chất tiêu chuẩn: 27
- Khay phản ứng: Dạng giếng, thanh hoặc phiến chuẩn
- Các bình chất lỏng:
Cho dàn rửa: 3 bình đều có cảm biến mực chất lỏng
- Bình nước rửa 2 L
- Bình dung dịch rửa có chất tẩy 1 L
- Bình đựng nước thải của dàn rửa
Cho kim hút: 1 bình nước cất 1 L
Điều khiển nhiệt độ và thời gian:
- Điều khiển nhiệt độ: Giếng, kim hút và các ống, nhiệt độ môi trường hoặc 37 độ C
- Chế đô EIA: Phần mềm điều khiển thời gian ủ, cài đặt riêng cho mỗi hàng hoặc cho toàn bộ vị trí của plate
- Hệ thống làm mát RCA: Phụ kiện làm mát hóa chất (tùy chọn) làm mát 2 độ C - 15 độ C
- Hệ thống quang học: Đọc độ hấp thụ đa sắc trong đồng thời cả 4 kênh.
Người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc
Bộ kính lọc giao thoa : tuổi thọ cao, dùng công nghệ IAD, vỏ bọc cứng
- Dải tuyến tính: 0.00 to 3.0A
- Độ chính xác quang kế: <+/-1%
Chế độ ủ:
- Kiểm soát nhiệt độ: Khay/giếng 370C, nhiệt độ xung quanh được kiểm soát ở 250C
- Thời gian ủ có thể được điều chỉnh
Chế độ rửa:
- Đầu rửa kim: ≥8 kim, rửa tự động
- Chương trình: Người sử dụng có thể tạo các quy trình rửa như : Hút dung dịch, xả dung dịch, ngâm và trộn đều
f. Chế độ đọc:
- Thiết kế: Đọc độ hấp thụ đa sắc đồng thời trong cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc.
- Các kính lọc giao thoa: 8 vị trí kính lọc: 340, 405, 450, 505, 545, 600, 630, 700
- Dải tuyến tính: 0.2-3.0A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 250 VAC, 50 – 60Hz
Hệ thống quang học:
- Kết cấu hệ thống quang:
+ Đọc độ hấp thụ cho 4 kênh cùng một lúc. So màu chuẩn, đọc kết quả bằng chế độ đơn sắc hoặc nhị sắc
+ Hệ thống chuẩn máy : Calibration theo phương pháp NIST
- Hệ thống kính lọc:
+ Dãy hấp thu: 340 – 700 nm
+ Số vị trí kính lọc: 8
+ Có 8 kính lọc ứng với 8 bước sóng 340, 405, 450, 505, 545, 600, 630, 700 hoặc tùy chọn
+ Độ hấp thụ tuyến tính rộng, đảm bảo độ chính xác trong những trường hợp nồng độ cao mà không cần phải pha loãng mẫu thử.
+ Có thể đọc bằng bước sóng đơn hay bước sóng đôi
+ Đèn tungsten halogen với hệ thống bảo vệ đèn tự động giúp tăng tuổi thọ đèn
- Khoảng đo: Từ -0.2 đến 3.0 OD (± 1%)
- Độ chính xác:
± 1% trong khoảng từ 0 – 1.5 A
± 2% trong khoảng từ 1.5 – 3 A
Phương pháp đo:
- Đo độ hấp thụ (absorbance mode)
- Đo theo ngưỡng (cut off mode)
Đo theo ngưỡng chuẩn (cut off standard mode)
- Chuẩn hóa nhiều điểm (point to point mode)
- Đo đa chuẩn (Polynominal and Linear regression)
- các phương pháp đo khác: Cubic Spline, dose response, log – logit
Giao diện với người sử dụng
- Hệ thống chạy trên giao diện Window rất đơn giản và tiện dụng, chương trình hỗ trợ và hướng dẫn thường trực
- Chương trình tự động kiểm tra và theo dõi hoạt động bao gồm theo dõi hoạt động của đèn, các bình dung dịch, kính lọc, áp lực, hệ thống bơm…
Phần mềm :
- Lựa chọn menu hệ thống: tạo và chỉnh sửa, cài đặt chương trình, nhập và truy xuất dữ liệu, cài đặt chuẩn và thuốc thử
- Chế độ tính toán:
+ Tự động tính toán và biện luận kết quả
+ Tính toán độ hấp thụ, chuẩn đơn, factor, đa chuẩn, tuyến tính, log-logit, đường phi tuyến tính…
+ Báo cáo kết quả: QC, Calib, Control, giá trị blank, bệnh nhân
+ Chế độ tự kiểm soát: Đèn, thể tích dung dịch, kính lọc, áp suất, bơm, chức năng cơ học….
- Kiểm chuẩn:
+ Lưu trự dữ liệu kiểm chuẩn, in đồ thị Levey – Lennings hoặc biểu đồ kiểm chuẩn.
+ Tự động báo kết quả bất thường (cao, thấp, vượt tuyến tính) thể hiện trên kết quả in ra.
+ Cổng kết nối USB tiêu chuẩn kết nôi với máy tính và nối mạng LIS