Máy xét nghiệm miễn dịch tự động
Model: Cobas e411
Hãng sản xuất: Roche – Hitachi
Nước sản xuất: Hitachi – Nhật Bản
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, FDA, ISO, CE, TUV….
I. Cấu hình cung cấp:
Hệ thống bao gồm các thiết bị sau:
- Máy phân tích miễn dịch tự động: 1 máy
- Sách hướng dẫn sử dụng ( 01 bộ)
- Điện cực ( 01 cái)
- Giá chứa mẫu ( 01 cái )
- Bộ lưu điện ( 01 cái )
- Bàn để máy ( 01 cái )
- Khay chứa thải ( 01 cái)
- Máy in ( 01 cái )
II. Thông số kỹ thuật
Hệ thống:
- Truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục và hoàn toàn tự động cho xét nghiệm miễn dịch dựa trên công nghệ Điện hóa phát quang ( ECL technology)
Phương pháp đo:
Công nghệ điện hóa phát quang ( ECL)
Công suất xét nghiệm: 86 xét nghiệm/ giờ
Thời gian phân tích:
- Tất cả các xét nghiệm có thời gian phản ứng <27 phút
Có chương trình pha loãng mẫu thử tự động từ 3-121 lần, pha loãng >100 µl
Thời gian trả kết quả nhanh nhất: 9 phút
Các xét nghiệm cấp cứu nhanh (Stat) như:
- CK-MB, Troponin T hs, Myoglobin, HCG, PTH, NT-ProBNP… có thời gian phản ứng < 10 phút
Có các biểu tượng hiển thị chế độ hoạt động của máy, hiện trạng xử lý mẫu.
Thuốc thử:
Đóng gói sẵn sàng sử dụng
Đóng gói thuốc thử:
- Các hóa chất xét nghiệm định lượng có thể sử dụng chung chất chuẩn cho các lô thuốc thử khác nhau
- Các hóa chất làm xét nghiệm định tính có đóng gói chất chuẩn kèm theo
Số lượng kênh thuốc thử:
- 18 kênh thuốc thử cho tối đa 18 xét nghiệm khác nhau
Tổng số xét nghiệm đồng thời: 18 thông số
- Danh mục thuốc thử chạy sử dụng cho máy lên đến hơn 100 loại test
Danh mục các xét nghiệm có thể chạy trên máy: ≥ 85 loại Test Miễn dịch khác nhau
Những test đặt biệt:
- Anti-TSHR, CA72-4, NSE, Cyfra 21- 1
- PAP-A, Free – Beta HCG (Phần mềm tiền sản FMF miễn phí)
- sFlt-1 & PlGF, AMH ( Test tiền sản giật)
- PCT, NT-ProBnP (Test tim mạch và Nhiễm trùng)
Thời gian bảo quản thuốc thử trên máy:
- ≥ 4-8 tuần đối với hầu hết các xét nghiệm
Chức năng chống bay hơi thuốc thử:
- Tự động đóng, mở nắp thuốc thử
Thông số có thể lập trình:
- 60 xét nghiệm có thể cài đặt thông qua mã vạch 2D bao gồm đầy đủ tất cả các thông tin cần thiết
Kim hút mẫu có bộ phận cảm biến phát hiện mẫu đông, bọt khí và dò mức chất lỏng
Loại mẫu thử:
- Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
Số vị trí chứa mẫu, truy nhập/truy xuất mẫu liên tục
- Tối đa 75 mẫu thử/ 1 lần
Cổng cấp cứu:
- Cổng dành riêng cho mẫu cấp cứu
Dụng cụ chứa mẫu:
- Ống sơ cấp: 5-10 ml; 16x100, 16x75, 13x100, 13x75
- Cốc chứa mẫu: 2.5 ml
Thể tích mẫu hút:
- 10-50 µl / xét nghiệm, tùy theo từng xét nghiệm
Kim hút mẫu:
- Đầu côn hút mẫu sử dụng 1 lần cho mỗi mẫu nhằm hạn chế sự nhiễm chéo
- Có chức năng phát hiện cục máu đông và dò tìm mực chất lỏng
Buồng ủ:
-Nhiệt độ ổn định 37oC
Số vị trí ủ mẫu phản ứng:
- 32 vị trí ủ
Loại mã vạch:
- PDF417, code 128, codabar (NW7), interleaved 2 of 5, Code 39
Giao diện hệ thống:
- Màn hình cảm ứng 15in, giao diện RS 232, kết nối 2 chiều
- Các cổng kết nối máy tính chuẩn ( USB, Ethernet, Serial vv.) cho các thiết bị kết nối khác
Cơ sở dữ liệu:
- Lưu 2,000 kết quả mẫu thường quy, mẫu khẩn, mẫu kiểm tra chất lượng
Nguyên lý xét nghiệm:
- Nguyên lý bắt cặp, cạnh tranh, bắc cầu
Phương pháp chuẩn định:
- Chuẩn định 2 điểm theo mỗi lô
- Thời gian ổn định đường chuẩn dài 1-3 tháng
Phương pháp kiểm tra chất lượng:
- Kiểm tra chất lượng riêng biệt, kiểm tra chất lượng tích lũy, kiểm tra chất lượng sau chuẩn định thuốc thử
Chức năng chạy lại/lặp lại/phản xạ
- Hỗ trợ chức năng chạy lại, lặp lại, phản xạ
Chứng nhận:
- ISO, GS,, CB, CE, UL, C-UL..
Lượng nước tiêu thụ:
- 3 lít cho 250 xét nghiệm, 12 mL/xét nghiệm
Độ ồn:
- 60dbA ( chế độ chờ) 63 dbA (khi máy hoạt động)