Máy xét nghiệm sinh hóa tự động (C311)

 11:26 04/12/2020        Lượt xem: 821

Liên hệ



Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Model: Cobas C311

Hãng sản xuất: Roche Diagnostics

Nước sản xuất: Hitachi – Nhật bản

I. Cấu hình cung cấp:

Hệ thống bao gồm các thiết bị sau:

  1. Máy Sinh hóa tự động (01 máy)
  2. Trạm kết nối dữ liệu (01 bộ)
  3. Sách hướng dẫn sử dụng ( 01 bộ)
  4. Hệ thống lọc nước RO ( 01 bộ)
  5. Màn hình LCD 15” ( 01 cái)
  6. Bộ lưu điện   ( 01 cái )
  7. Bàn thiết bị    ( 01 cái )
  8. Máy in lazer   ( 01 cái )

II. Thông số kỹ thuật

Hệ thống:

  • Truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục và hoàn toàn tự động cho xét nghiệm sinh hóa, điện giải trên hệ thống máy
  • Bộ phận kiểm soát: máy tính, màn hình, chuột, máy in, với bàn đặt máy

Phương pháp đo quang xét nghiệm sinh hóa

Khả năng nạp/xuất mẫu:

  • 108 vị trí  mẫu
  • Vị trí cho chất hiệu chuẩn, kiểm tra chất lượng và mẫu khẩn có thể cài đặt trước

Công suất máy lý thuyết:

  • 300 tests/h gồm cả điện giải

Vị trí thuốc thử:

  • 45 vị trí

(bao gồm 3 test điện giải)

Số lượng xét nghiệm:

  • Danh mục xét nghiệm > 120 test
  • Lên tới 42 xét nghiệm sinh hóa cùng 1 lúc

Loại mẫu:

Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy, máu toàn phầm, bệnh phẩm khác

  • Vị trí STAT : mẫu khẩn STAT được ưu tiên xử lý trước

Vật liệu chứa mẫu:

  • Ông sơ cấp: 5 - 10 mL; 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100, 13 x 75 mm
  • Cốc mẫu: 2.5 mL
  • Cốc nhỏ: 1.5 mL
  • Cốc trên ống: Cốc trên ống 16 x 75/100 mm; Cốc trên ống không chuẩn
  • Ống đáy ngoài chuẩn (FBT): có thể định nghĩa 1 loại

- Thể tích mẫu:

1.5 - 35 μL

Pha loãng mẫu:

3 - 121 lần, pha loãng > 100 μL

Phát hiện cục máu đông:

Thể tích mẫu tối thiểu:

  • Ống sơ cấp:       700 μL
  • Cốc mẫu:          100 μL
  • Cốc nhỏ:           50 μL

Sample barcode types:

Code 128; Codabar (NW 7); Interleaved 2 of 5; Code 39

Bộ phận trung tâm:

  • Máy tính: Windows XP, bộ xử lý Pentium IV , ổ đĩa DVD-RAM, USB
  • Màn hình cảm ứng màu 15”
  • Bàn phím, theo ngôn ngữ
  • Máy in
  • Bàn đặt máy tính
  • Trạm dữ liệu cobas® link

Giao diện hệ thống:

  • Giao diện số RS 232 , kết nối 2 chiều
  • Giao diện cobas link cho chức năng hỗ trợ từ xa và tải dữ liệu tự động

Cơ sở dữ liệu:

10.000 kết quả mẫu thường quy/mẫu khẩn STAT

Phương pháp xét nghiệm:

  •  1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + động học
  • Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B

Phương pháp chuẩn:

  • For cobas c 311 : Tuyến tính, không tuyến tính đa điểm, K-factor , lên tới  100 chất chuẩn định có thể cài đặt trước
  • Lưu được khoảng 180 đường chuẩn
  • Định chuẩn dự phòng cho hộp thuốc thử dư phòng
  • Hai k-factor cho nhiều loại mẫu
  • Chất chuẩn định tổng hợp có thể dùng để chuẩn cho >80% tổng số xét nghiệm

Phương pháp QC kiểm tra chất lượng:

  • QC thực, QC riêng lẻ, QC tích lũy
  • Lên tới 100 control có thể cài đặt
  • QC dự phòng sau chuẩn định hộp thuốc thử dự phòng
  • QC tự động: QC không cần người sử dụng can thiệp
  • QC tổng hơp có thể dùng cho 90% tổng số xét nghiệm

Chức năng chạy lại tự động/ Phản xạ

  • Chạy lại mẫu tự động hoặc thủ công
  • Phản xạ tự động theo hệ thống LIS

Yêu cầu về điện:

  • Điện thế: AC 110/240/400 volts; 1,5 kVA
  • Tần số                 : 50 Hz or 60 Hz

Chứng nhận:

ISO,GS, CE, UL, C-UL

Yêu cầu nước/thải:

  • Nước khử ion, vô khuẩnWater: trở kháng  < 1,0 μS/cm
  • Tiêu thụ nước: Hoạt động trung bình < 12 L/hr,
  • Áp lực nước: 0.5 – 3.5 kg/cm3, (50 - 340 Kpa)
  • Thải nguy cơ sinh học: Thùng chứa riêng nằm sau máy
  • Đường ống  thấp hơn thải và cao hơn sàn 100 mm/ 4 inches

Điều kiện vận hành:

  • Nhiệt độ phòng : 15 - 32 °C / 59 - 90 °F
  • Độ ẩm môi trường:       45 - 85 % (độ ẩm tương đối, không ngưng tụ)
  • Tỏa nhiệt:           2 kcal/hr
  • Tiếng ồn:            < 65 dB

Danh mục xét nghiệm rộng, hơn 120 xét nghiệm cho đầy đủ các bộ xét nghiệm chẩn đoán bệnh. Đặc biệt HbA1c máu toàn phần, CRPhs, D-Dimer, Antithrombin, microalbumin,…

Thuốc thử

  • Bộ thuốc thử gói gọn trong chỉ 1 hộp thuốc thử
  • Thời gian ổn định trên máy dài, trung bình 60 ngày
  • Chuẩn định theo lô thuốc thử và thời gian ổn định đường chuẩn dài
  • Có thể thay thuốc thử khi máy đang vận hành
  • Đóng gói thuốc thử hợp lý: 50 – 800 test/cassette tùy xét nghiệm
  • Thuốc thử thống nhất trên các hệ thống máy khác nhau
  • Kích thước nhỏ gọn
  • Trừ dần từng test sử dụng

Phản ứng

  • Cóng đo phản ứng dùng lại
  • Nhiệt độ phản ứng 37oC
  • Dùng sóng siêu âm không tiếp xúc để trộn mẫu và thuốc thử, tránh nhiễm chéo
  • 12 bước sóng đo quang đơn sắc, nhị sắc

Kim hút mẫu dò tìm mực chất lỏng, phát hiện cục máu đông

Kim hút thuốc thử dò tìm mực chất lỏng

Có thể so sánh kết quả giữa các hệ thống cobas qua công cụ cobas e-Lab Perfomance

Tự động tắt mở máy, tự động bảo dưỡng

Dữ liệu cập nhật và tải tự động từ công ty mẹ

Dịch vụ điện tử có thể giúp khắc phục sự cố từ xa

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280189 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây