Máy xét nghiệm sinh hóa tự động (C501)

 11:27 04/12/2020        Lượt xem: 2116

Liên hệ



Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Model: Cobas C501

Hãng sản xuất: Roche

Nước sản xuất: Nhật Bản

Hệ thống: Máy xét nghiệm Sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên liên tục. Hoạt động độc lập hoặc kết nối trực tiếp các hệ thống phân tích Sinh hoá và Miễn dịch theo nhiều cấu hình khác nhau. Cung cấp nhiều lựa chọn để mở rộng và nâng cấp cấu hình dễ dàng và tiết kiệm kinh tế trong tương lai

Cấu hình hệ thống:

Hệ thống xử lý nước khử ion có đồng hồ hiển thị chất lượng nước

Bộ phận điều khiển (Control unit)

- Máy tính, màn hình cảm ứng, bàn phím, chuột, máy in, v.v..

Bộ phận xử lý trung tâm (Core unit)

- Đưa mẫu vào/ra, điều khiển chu trình vận chuyển mẫu với phần mềm Quản lý quy trình thông minh

Module phân tích: module phân tích Sinh hóa

- cobas c 501 là module phân tích Sinh hóa tự động với công nghệ hiện đại và nhiều ưu điểm vượt trội

Số lượng cách kết hợp module:

Từ máy sinh hóa cobas 6000 <c 501> ban đầu, có nhiều phương thức kết hợp để lựa chọn cấu hình tối ưu khi cần nâng cấp trong tương lai. Tối đa có thể nâng cấp tới 3 module trong một hệ thống. Các lựa chọn nâng cấp từ cobas 6000 <c 501> ban đầu:

  • cobas 6000 <c 501/e 601>  : 2 module
  • cobas 6000 <c 501/c 501>  : 2 module
  • cobas 6000 <c 501 x 2/e 601>: 3 module

cobas 6000 <c 501/e 601 x 2>: 3 module

Bộ phận điểu khiển

(Control Unit):

Gồm 2 hệ thống máy tính:

1. Máy tính điều khiển:

- Windows XP và sắp tới là Windows 7, Pentium IV, DVD-RAM,

- Màn hình màu, cảm ứng, 17'' TFT

- Bàn phím, chuột, máy in

2. Hệ thống máy tính cobas link (trung tâm kết nối và quản lý dữ liệu):

Intel Pentium Dual Core 1.8GHz, 1GB RAM, 200 GB ổ cứng, bàn phím, chuột, ổ đĩa DVD-ROM, 2 cổng COM (RS232), 2 Network adapter. Màn hình 19”

 

Chức năng của cobas Link là kết nối với bộ phận trung tâm điều khiển và mạng internet giúp tự động cập nhật và quản lý các dữ liệu mới nhất từ chính hãng. Ngoài ra hệ thống cobas link cho phép truy cập vào máy xét nghiệm thông qua internet trong chương trình tele-service giúp chẩn đoán lỗi và khắc phục sự cố máy từ xa

Bộ phận vận hành mẫu trung tâm (Core Unit):

Công suất tải mẫu             600 mẫu/giờ (120 rack/giờ)

Vị trí mẫu đầu vào            150 mẫu (30 rack)

Vị trí mẫu đầu ra               150 mẫu (30 rack)

Tổng vị trí để mẫu              300 mẫu (60 rack)

Rack rotor                           20 vị trí (100 mẫu), có thể định nghĩa vị trí cho mẫu STAT và mẫu kiểm tra chất lượng tự động

Vùng đệm chứa mẫu chạy lai: Tới 100 mẫu, tự động chạy lại (rerun)

Xét nghiệm phản xạ                       Hỗ trợ chạy phản xạ tự động,

(reflex testing)                                  các xét nghiệm phản xạ (reflex test)

                                                được chỉ định bởi LIS hoặc PSM (Process system manager)

Cổng STAT                          Dành riêng cho mẫu cấp cứu

Hệ thống phản ứng

(cobas c 501):

Số xét nghiệm đồng thời    60 xét nghiệm

Tốc độ                                                600 test sinh hóa/giờ

                                                600 test điện giải/giờ

                                                1,000 test/giờ sinh hóa và điện giải

Thể tích phản ứng              100 - 250 µl

Nhiệt độ buồng ủ                37 ± 0.1 oC

Đĩa phản ứng                                   Hình tròn, 160 vị trí

Số vị trí ủ                              160 vị trí

Thời gian phân tích                        3 - 10 phút

Chu kỳ hút                           6 s

Phương pháp trộn              Công nghệ trộn phản ứng bằng sóng

                                                siêu không tiếp xúc, không xâm nhập

                                                giúp loại trừ hoàn toàn nhiễm chéo

Hệ thống hút mẫu

(cobas c 501):

Nguyên lý                 Hút mẫu ngẫu nhiên hoặc liên tục

Loại mẫu thử                       Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần,

                                    dịch não tủy, nước tiểu và các dịch khác trong cơ thể

Kim hút mẫu                       Riêng biệt với kim hút thuốc thử

Lượng mẫu hút       1.5-35 µl, thay đổi theo từng 0.1 µl

Phát hiện cục máu đông, bọt khí

Công nghệ phát hiện thay đổi áp suất

Cảm biến dò mức chất lỏng                     Công nghệ đo điện dung

Hệ thống thuốc thử

(cobas c 501):

Thuốc thử sẵn sàng sử dụng       

Quản lý thuốc thử               Tự động nhận dạng thuốc thử, tự động

                                                đưa thuốc thử vào ngay cả khi máy

                                                đang hoạt động

Thay thế thuốc thử             Tự động thay thế và thải ra ngoài các

                                                hộp thuốc thử đã hết

Kim hút thuốc thử              2 kim, riêng biệt với kim hút mẫu

Thể tích hút thuốc thử       5-180 µl

Số vị trí đặt thuốc thử        Tới 60 vị trí chứa hộp thuốc thử

                                                (cassette)

Đóng gói thuốc thử             Tất cả các lọ hóa chất (R1, R2, R3)

                                                của từng loại xét nghiệm được đóng

                                                gói chung vào trong 1 hộp thuốc thử

                                                (cassette) duy nhất.

                                                Hộp thuốc thử cobas c-pack với 3 loại

                                                đóng gói (20/40/20ml, 40/40ml,

60/20ml) với số lượng test hợp lý hiển  thị ngay trên nhãn hộp thuốc thử

Nhiệt độ buồng thuốc thử 5-12 oC

Kiểm soát lượng                  Tự động đếm lùi sau mỗi lần hút thuốc thử còn lại

Pha loãng mẫu tự động     3 – 121 lần

Chương trình quản lý và hiển thị số lượng hóa chất còn lại

Thời gian ổn định thuốc thử trên máy  Thông thường: 4 tuần

                                                                        Tối đa: tới 3 tháng

Hệ thống đo quang

(cobas c 501):

Nguồn sáng                          Đèn Halogen, 12V/ 50W

Quang kế                              Đa bước sóng

Số bước sóng                                    12 bước sóng 340, 376, 415, 450, 480,

                                                 505, 546, 570, 600, 660, 700, 800 nm

Độ dày quang học               5.6 mm

Dải quang học                     0.0000-3.3000 absorbance

Tuyến tính                            2.5 absorbance

Kiểu đo                                  Đơn sắc và so màu nhị sắc

Đơn vị đo điện giải

(ISE Unit):

Thông số xét nghiệm                      Na+, K+, Cl- trong huyết thanh,huyết  tương và nước tiểu

Phương pháp xét nghiệm  Điện cực chọn lọc ion

Tốc độ                                                200 mẫu/giờ (600 test/giờ)

Lượng mẫu hút                   9.7 µl (mẫu bình thường)

                                                6.5 µl (mẫu nước tiểu)

Dải đo (huyết thanh)                      Na+ 80-180 mmol/L

                                                K+ 1.5-10.0 mmol/L

                                                Cl- 60-140 mmol/L

Dải đo (nước tiểu)              Na+ 10-250 mmol/L

                                                K+ 1-100 mmol/L

                                                Cl- 10-250 mmol/L

Nhiệt độ phản ứng              37 oC

Chu kỳ hút                           18 s

Cảm biến phát hiện mực chất lỏng        Kỹ thuật đo điện dung

Phương pháp trộn: Bằng sóng siêu âm không tiếp xúc

Công suất xét nghiệm:

Tối đa            600 test sinh hóa/giờ

                        600 test điện giải/giờ

                        1,000 test/giờ gồm sinh hóa và điện giải

Danh mục xét nghiệm: > 120 loại xét nghiệm, vẫn tiếp tục phát triển các xét nghiệm mới

Sử dụng đa dạng các ống, cốc chứa mẫu:

Ông mẫu sơ cấp        5 đến 10 ml, 16 x 100, 16 x 75, 13 x 100,

                                    13x 75 mm

Cốc đựng mẫu                       1ml, 2.5 ml

Cốc đặt trên ống       Cốc trên ống 16 x 75 / 100 mm

Hệ thống mã vạch:

Đầu đọc mã vạch gắn trên máy

Đọc được nhiều loại mã vạch khác nhau

            Code 128

            Codabar (NW 7)

            Interleaved 2 of 5

            Code 39

Thông tin hiển thị của phần mềm:

Trạng thái chung

- Biểu tượng trạng thái máy đang hoạt động,

- Hiện trạng xử lý mẫu

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái thuốc thử

- Số lượng hóa chất (test) còn lại trong từng hộp hóa chất

- Hạn dùng, số lô, số pack, vị trí của hộp hóa chất

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Trạng thái mẫu

- Vị trí mẫu, số barcode, loại mẫu

- Cảnh báo (báo cờ) mẫu không đạt tiêu chuẩn

- Trạng thái xử lý mẫu theo thời gian thực

Trạng thái hiệu chuẩn (Calibration) và kiểm tra chất lượng (Quality control)

- Trạng thái hiệu chuẩn (chuẩn định) của từng hộp hóa chất

- Trạng thái kiểm tra chất lượng của từng hộp hóa chất

- Biều đồ Levey Jennings

- Hiển thị trực quan theo màu dễ nhận diện

Chương trình cảnh báo lỗi

- Chương trình cảnh báo lỗi bằng biểu tượng theo màu và chuông

- Mô tả chi tiết lỗi gặp phải

- Đưa ra hướng dẫn giải quyết và khắc phục lỗi

- Lưa trữ tất cả các lỗi vào hệ thống

Giao diện hệ thống:

Giao diện số RS 232, hai chiều

Giao diện kết nối với trạm dữ liệu cobas link để thực hiện chức năng chẩn đoán và sửa chữa máy từ xa; tự động tải và cập nhật các dữ liệu mới về

Lưu trữ dữ liệu:

10,000 mẫu thường quy /mẫu cấp cứu

> 1,000 kết quả chuẩn định

2,500 kết quả kiểm tra chất lượng

Phương pháp xét nghiệm:

1 điểm, 1 điểm + kiểm tra prozone, 2 điểm, 2 điểm động học, 2 điểm + kiểm tra prozone, 3 điểm, 1 điểm + Động học, Rate A, Rate A + chỉ số huyết thanh, Rate A với mẫu trắng, Rate B.

Phương pháp chuẩn định:

Khởi động, chuẩn định lô mới, chuẩn định lại

Tuyến tính, đa điểm không tuyến tính, chuẩn định 2 điểm, K-factor. Có thể lập trình tới 100 chất chuẩn định khác nhau

Lưu trữ tới 180 đường chuẩn

Chuẩn định dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Hai k-factor có thể cài đặt cho 2 loại bệnh phẩm khác nhau

Thời gian ổn định đường chuẩn dài

Phương pháp kiểm tra chất lượng (QC):

Kiểm tra chất lượng thời gian thực, kiểm tra chất lượng độc lập, kiểm tra chất lượng tích luỹ.

Có thể lập trình tới 100 kiểm tra chất lượng khác nhau

Kiểm tra chất lượng dự phòng cho các hộp thuốc thử chờ trên máy

Kiểm tra chất lượng tự động: không cần sự can thiệp của người vận hành (hẹn giờ hoặc tự động chạy lại khi QC không đạt yêu cầu)

Chức năng chạy lại (rerun)/

chạy phản xạ (reflex):

Chạy lại tự động hoặc chạy lại bằng tay

Hệ thống hỗ trợ tự động phản xạ, yêu cầu phản xạ được cung cấp bởi PSM hoặc LIS

Yêu cầu về điện năng:

Yêu cầu về điện áp: 200/208/220/230/240V

Tần số:                                   50 Hz hoặc 60 Hz +/- 0.5%

Tiêu thụ điện năng   1.8 kVA (cho cobas 6000 < c 501>)

Tiêu hao nước/nước thải:

Tiêu thụ nước                        Trong điều kiện bình thường, trung bình chỉ        10 lít/giờ

Áp lực nước:             0.5 – 3.5 kg/cm3, (49-343 Kpa)

Chất thải sinh học nguy hiểm: Trong bồn chứa riêng đằng sau máy

Điều kiện hoạt động:

Nhiệt độ                     15 – 32oC

Độ ẩm                        45 – 85% (độ ẩm tương đối, không ngưng tụ)

Đầu ra nhiệt độ         1.5 kW (5400 kJ/giờ đối với cobas c 501)

Tiếng ồn:                   < 68 dB

Chứng chỉ: FDA, CE, ISO, UL, C-UL

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280194 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây