Máy bơm truyền dịch (Terumo TELF6000)

 10:03 03/12/2020        Lượt xem: 472

Liên hệ



 

Máy bơm truyền dịch

Model              : TE-LF600

Hãng sản xuất : TERUMO

Xuất xứ           : NHẬT BẢN

1. Đặc điểm chung:

- Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.

- Màn hình màu LCD 4,3 inch hiển thị rõ ràng.

- Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.

- Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.

- Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.

- Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.

- Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.

2. Đặc tính kỹ thuật

* Loại dây truyền dịch:

Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau

* Tốc độ truyền:

3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt: 1mL/h

Cài đặt tốc độ bằng núm xoay

* Giới hạn thể tích dịch truyền:

0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “----.--”

* Giới hạn thời gian truyền:

1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)

Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “--.--”

* Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:

100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt 100,00 mL

* Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

0,01 đến 100,00 mL (bước đặt 0,01)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

* Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)

* Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:

0,00 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01 mL)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

* Độ chính xác:

±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường

±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của TERUMO

* Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:

+ Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa

+ Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa

* Tốc độ truyền nhanh:

Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)

* Báo động trong các trường hợp:

+ Tắc đường truyền trên

+ Tắc đường truyền dưới

+ Có khí trong dây truyền

+ Cửa bơm mở

+ Tốc độ truyền bất thường

+ Dòng chảy tự do

+ Truyền hết chai dịch

+ Lắp sai bộ sensor đếm giọt

+ Ắc quy yếu

+ Báo động lại

+ Nhắc ấn phím START

+ Chưa cài đặt tốc độ truyền

+ Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền

+ Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền

+ Hoàn thành thể dịch đặt trước

* Các chức năng an toàn:

+ Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch

+ Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức

+ Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức

+ Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở

+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)

+ Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)

+ Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động

* Các chức năng khác:

+ Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD

+ Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD

+ Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD

+ Chọn thể tích giọt truyền

+ Hiển thị thể tích giọt truyền

+ Cài đặt thể tích dịch định truyền

+ Cài đặt thời gian định truyền

+ Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus

+ Xóa thể tích dịch đã truyền

+ Chế độ chờ Standby

+ Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)

+ Điều chỉnh âm lượng chuông báo động

+ Điều chỉnh âm lượng bàn phím

+ Có âm báo khi ấn nút STOP

+ Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD

+ Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng

+ Cài đặt ngày giờ

+ Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện

+ Phát hiện có nguồn điện lưới AC

+ Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC

+ Duy trì đường tiêm mở (1 - 3 mL/h)

+ Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động

+ Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động

+ Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị

+ Chọn giai điệu chuông báo

+ Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt

+ Truyền nhanh bằng cách ấn và giữ phím

+ Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím

+ Chế độ hoạt động ban đêm

+ Có âm báo khi tắt nguồn

* Điều kiện hoạt động

+ Nhiệt độ: 5 đến 400C

+ Độ ẩm: 20 đến 90%

* Điều kiện bảo quản

+ Nhiệt độ: -20 đến 450C

+ Độ ẩm: 10 đến 95%

* Điều kiện vận chuyển

+ Nhiệt độ: -20 đến 600C

+ Độ ẩm: 10 đến 95%

* Điện áp:

Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz

Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 250C, Ắc quy đầy và mới)

Thời gian sạc: ≥ 8 giờ

* Mức tiêu thụ điện năng: 28VA

* Phân loại Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22

* Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)

* Trọng lượng: khoảng 2.0 Kg

III. CẤU HÌNH THIẾT BỊ

  1. Cấu hình chính:                       + 01 máy chính
  2. Phụ tùng:                                 + 01 dây nguồn

+ 01 bộ sensor đếm giọt

+ 01 giá kẹp cọc truyền

+ 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280452 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây