Máy siêu âm
Model: UF550XTD
Hãng sản xuất: Fukuda Denshi
Nước sản xuất: Nhật Bản
Giới thiệu
• Kỹ thuật xử lý ảnh song song (mode B, mode M) tất cả đã được xử lý tại tốc độ siêu cao bằng phần mềm.
• Hình ảnh rõ ràng, có thể lưu trữ trong lâu dài trong bộ nhớ USB mà không bị hư hại và có thể tra cứu lại dựa trên số ID hoặc tên, giới tính, ngày tháng năm sinh của bệnh nhân. Chức năng lưu nhớ không cần giấy không chỉ tiết kiệm không gian chứa mà còn giảm chi phí vận hành.
• Với Model UF-550XTD –CD còn được trang bị ổ đĩa CD-R/ RW và đầu HDD. Mang đến khả năng lưu trữ mạnh mẽ với hơn 6000 hình ảnh ( HDD) và 800 hình ảnh( với một đĩa CD-R 700 MB- kiểu ảnh JPEG). Hơn nữa, nó còn hỗ trợ hiệu quả việc kiểm tra, lưu báo cáo kết quả đo hoặc các thông tin tìm kiếm bệnh nhân.
• Model UF-550 XTD là model chuẩn ; Model UF-550 XTD- CD được trang bị thêm một dầu HDD và CD-R/ drive
• Thông qua bộ biến đổi A/D 12 bít tốc độ cao, hệ thống UF-550XTD đã xử lý các tín hiệu khác nhau bằng kỹ thuật số hoàn toàn, điều này tạo ra sự cách biệt so với các hệ thống mạch analog kiểu cũ. Vì vậy, hệ thống UF-550XTD thoả mãn cho hình ảnh chất lượng và độ nhạy cao, mang lại hình ảnh không có nhiễu.
• Bằng nhận ảnh khe động/hội tụ động của chùm tia siêu âm, tất cả ảnh ở mọi vị trí từ vùng nông đến vùng sâu đều sắc nét như nhau.
• Chất lượng hình ảnh sắc nét với chức năng chuỗi hình ảnh điều hòa ( THI): thế hệ phát triển thứ 2 truyền sóng âm vào cơ thể sống : giảm hẳn tiếng ồn, đảm bảo độ phân giải góc cạnh và tương phản cao ; dễ dàng phát hiện ra vết thương tổn ở túi mật , bàng quang hoặc cho hình ảnh màng trong tim.
• Chức năng đa tần: có thể chọn 4 tần số cho mỗi đầu dò
• Các chức năng điều khiển hình ảnh cao như: Phóng to/thu nhỏ (Zoom), xử lý ảnh khâu cuối và điều chỉnh các vùng hội tụ khác nhau.
• Chuột cầu to cho phép dễ dàng sử dụng
• Dễ dàng di chuyển với tấm giữ panel bên cạnh thân máy: cho phép các nhân viên dễ dàng chứa các tài liệu hoặc đồ vật như bút, card y tế khi di chuyển hệ thống máy.
• Hệ thống phím bấm chiếu sáng giúp việc kiểm tra trong phòng tối, phím bấm 2 màu hoặc chiếu sáng giúp phân biệt các chế độ hoạt động
* Đặc tính:
UF-550XTD, thế hệ tiếp theo hoàn toàn kỹ thuật số, đa chức năng B / W Hệ thống siêu âm mà chỉ đơn giản là mạnh hơn, linh hoạt hơn, đáng tin cậy hơn, Cung cấp hiệu suất cao hơn với giá trị hơn.
* Thông số kỹ thuật:
Mode B |
Phương pháp hội tụ |
Truyền: 3 vùng hội tụ |
Nhận: Hội tụ động liên tục |
||
Chiều sâu hiển thị |
2~24cm, 1cm/bước (phụ thuộc đầu dò) |
|
Tần số |
3 tần số (có thể lựa chọn) |
|
Hình ảnh Tissue Harmonic (THI) |
Mở/tắt và có thể chọn 3 tần số (phụ thuộc đầu dò) |
|
Điều khiển hiển thị |
Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, điều khiển góc mở hình ảnh khác nhau (phụ thuộc đầu dò) |
|
Mode M |
Mode hiển thị |
Bằng thanh trượt chuyển động |
Tốc độ lướt ảnh |
4 bước |
|
Echo Enhance |
8 bước |
|
Điều khiển hình ảnh |
Khuếch đại (GAIN) |
60~100dB, 2dB/bước |
Khuếch đại Dải động |
30~90dB, 5dB/bước |
|
STC |
8 bước, volume trượt |
|
Công suất ra siêu âm |
3 bước chọn công suất |
|
Echo |
8 bước (làm nổi bật hình ảnh) |
|
Độ tương quan hình ảnh |
8 bước |
|
Hậu xử lý hình ảnh |
8 bước |
|
Mật độ dòng |
2 bước |
|
Dừng tín hiệu ECG |
Gấp đôi thời gian |
|
Điều khiển phóng to, thu nhỏ |
Chọn vùng |
Phương thức ROI |
Phương thức phóng to, thu nhỏ |
Scan Zoom (Live-chuyển động), Read Zoom (Dừng) |
|
Điều khiển di chuyển Pan |
Trackball |
|
Đo và tính toán |
Đo tổng quát. |
Khoảng cách, vùng, chu vi, thể tích, góc, biểu đồ, tỷ lệ. |
Đo tim |
Tâm thất trái, vùng-chiều dài, van tim, nhịp đập vv |
|
Đo sản phụ khoa |
Tuần tuổi thai nhi, trọng lượng, tim thai vv… |
|
Thăm khám mạch máu |
Chứng hẹp động mạch, tĩnh mạch, tính chất của IMT |
|
Đo tiêt niệu |
Thể tích bằng quang, thể tích tiền liệt tuyến |
|
Chức năng ghi |
Giá trị đo và tính toán, hình ảnh OB/GY, biểu đồ tuổi thai |
|
Chức năng điền đầy |
Lưu trữ hình ảnh ở dạng file ảnh JPEG/BMP |
|
Ghi thông số đo |
||
Kết nối mạng |
Ethernet |
|
Chuyển file qua máy tính |
||
Bàn phím điều khiển |
Có 2 chế độ đèn cho các phím hoạt động, và các phím chưa hoạt động |
|
Trackball |
2 inch, quang |
|
Tổng quát |
Điện thế |
AC 210, 50/60 Hz |
Mức tiêu thụ điện |
Xấp sỉ 600VA |
|
Kích thước ngoài |
W – 420 x D – 620 x H – 1245 |
|
Trọng lượng |
60 Kg |