Máy siêu âm UF-890AG

 18:09 02/12/2020        Lượt xem: 657

Liên hệ



Máy siêu âm

Model: UF-890AG

Hãng sản xuất: Fukuda Denshi

Nước sản xuất: Nhật Bản

Cấu hình máy

- 01 Máy chính có màn hình (TFT) LCD ≥ 21.5inch, màn rộng  ≥ 16:9 và hiển thị full-HD ≥ 1920 x 1080 pixel,  được gắn trên xe đẩy kèm theo các phụ kiện tiêu chuẩn như giá để đầu dò, giá đựng gel.

- 01 Đầu dò Convex đa tần, dải tần số ố từ  ≥ 2.0 - 5.0MHZ/60R chuyên vùng bụng tổng quát và sản phụ khoa, mã FUT-CA602-5P

- 01 Đầu dò Linear đa tần, dải tần số ≥ 5.0-12.0MHZ/38mm chuyên tuyến nông giáp, mã FUT-LA385-12P

- 01 Máy in nhiệt đen trắng  kỹ thuật số

- 01 Lọ gel siêu âm  ≥ 250gam

- 01 Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh kèm bản dịch tiếng Việt

Tính năng kỹ thuật cơ bản

      Thế hệ máy siêu âm mới UF-890AG là dòng máy siêu  âm linh hoạt, với kiến trúc thông minh mang tính đột phá công nghệ, đem đến tầm cao mới trong chẩn đoán tin cậy và thu hồi đầu tư được nâng cao.

  • Ứng dụng trên nền đĩa SSD.
  • Bảo đảm dữ liệu bệnh nhân thông qua hệ thống RAID.
  • Luồng công việc được tối ưu.
  • Xử lý điện năng ưu tú.
  • Nhìn ảnh rộng và hiển thị chất lượng cao.
  • Màn hình và bàn phím có thể điều chỉnh hoàn toàn.
  • 5 cổng cắm đầu dò (bao gồm cả đầu dò bút chì CW).
  • Chỉ dẫn phím bấm với chức năng chiếu sáng ngược.
  • Ngữ cảnh tuỳ theo kích thước hiển thị.
  • Định dạng chùm tia SPF
  • Tạo ảnh độ phân giải cao (full HD)
  • Doppler tần số cực thấp.

CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.

Tổng quan hệ thống.

  1. Các ứng dụng lâm sàng.
  • Chuyên  tim.
  • Mạch máu.
  • Xuyên Sọ.
  • Ổ bụng.
  • Bộ phận nhỏ.
  • Siêu âm vú.
  • Sản phụ khoa.
  • Hệ cơ xương.
  • Tiết niệu.
  1. Các phương pháp quét.
  • Quét kiểu mảng cong điện tử.
  • Quét kiểu tuyến tính điện tử.
  • Quét kiểu mảng pha điện tử.
  • Quét kiểu thể tích cơ học.
  • Đầu dò Doppler hình bút chì.
  1. Các chế độ hoạt động
  • Mode B (2D).
  • Mode M.
  • Mode PWD.
  • Mode CWD (tùy chọn thêm).
  • Mode CFM.
  • Mode M màu.
  • Mode 3D/4D (tùy chọn thêm).
  • Siêu âm tim gắng sức (tùy chọn thêm).
  • Tạo ảnh Doppler mô (tùy chọn thêm)
  1. Các mode hiển thị
  • Mode B : B(2D), B(2D) đôi.
  • Mode M.
  • Mode B/M.
  • Mode B/PWD.
  • Mode B/CWD.
  • Mode CFM.
  • Mode CFM/PWD.
  • Mode CFM/M mầu.
  • Mode 3D/4D (tùy chọn thêm).
  • Mode M giải phẫu (tùy chọn thêm).
  • Tạo ảnh Doppler mô (tùy chọn thêm).
  1. Các kết nối đầu dò
  • ≥ 4 cổng kết nối đầu dò hoạt động.
  • 1 kết nối đầu dò bút chì.
  1. Xây dựng hình ảnh
  • Bộ định dạng chùm tia kỹ thuật số
  • Xử lý tín hiệu kỹ thuật số.
  1. Bàn phím bấm
  • Tương tác ≥ 2 chế độ phản quang.
  • Bóng lăn có chức năng như chuột máy tính (nút bấm trái, phải, cuộn)
  • Bàn phím chữ và số.
  • Phím ghi in tích hợp cho điều khiển từ xa
  • STC: ≥ 8 khe trượt.
  1. Tốc độ khung hình.
  • Tối đa ≥ 600fps trong chế độ mode B
  • Tối đa ≥ 300fbs trong chế độ CFM
  • Tuỳ theo độ sâu, góc quét và ứng dụng lâm sàng,
  1. Sắc độ thang mức xám.
  • ≥ 256 sắc độ xám
  • ≥ 256 sắc độ màu
  • ≥ 4 biểu đồ gamma màu giúp tối ưu khả năng trình diễn các cấu trúc siêu âm.
  1. Màn hình hiển thị
  • Màn hình hiển thị ma trận động (TFT) ≥ 21.5 inh, LCD màn rộng ≥ 16:9.
  • Hiển thị full-HD ≥ 1920 x 1080 pixel.
  • Hình ảnh siêu âm : ≥ 988 x 666 pixel x 24 bit
  • Màn hình có thể xoay và nghiêng.
  1. Thông tin hiển thị trên màn hình
  • ID/tên bệnh nhân, tên chương trình, ngày, giờ.
  • Trạng thái công suất âm.
  • Giá trị MI, TI.
  • Loại đầu dò, kiểu ứng dụng.
  • Các chú thích.
  • Hiển thị kết quả đo.
  • Các thông số cài đặt hệ thống.
  • Dánh dấu hướng đặt đầu dò.
  • Chỉ thị dừng hình.
  • Chỉ thị cuộn bộ nhớ cine.
  • Chỉ thị hướng hình ảnh.
  • Biểu tượng đánh dấu cơ thể.
  • Con trỏ mode M.
  • Hiển thị chỉ dẫn sinh thiết.
  • Hiển thị menu chức năng.
  • Tin nhắn vận hành.
  • Biểu tượng ảnh lớn dùng cho lưu trữ.
  1.  Cài đặt
  • Các ứng đều được cài đặt trước cho mỗi đầu dò ( ≥ 2 lớp / đầu dò).
  • Thiết đặt người sử dụng lập trình.
  1.  Mode B (2D)

Định dạng ảnh

  • Chiều sâu thăm khám : từ ≥ 2 tới 36cm (tùy theo đầu dò)
  • Góc quét  :  từ ≥ 300 tới 1500 (tùy theo đầu dò)
  • Phóng to Zoom : ROI ≥ 4x (hình động và dừng hình)

Xử lý tín hiệu

  • Bộ định dạng chùm tia kỹ thuật số
  • Kênh xử lý: ≥ 512ch
  • Xử lý đa nhận.
  • Dải động hệ thống: ≥ 180dB
  • Dải băng tần bộ nhận tín hiệu: ≥ 1.5~15MHz (-3dB)
  • Tạo ảnh hòa âm mô: on/off, có thể lựa chọn ≥ 2 kiểu (tùy thuộc loại đầu dò).
  • Điều khiển chế độ khuếch đại nhận: ≥ 60~100dB, ≥ 32 bước
  • Bộ bù phóng đại theo thời gian: ≥ 8 khe trượt
  • Hội tụ nhận: hội tụ nhận động liên tục.
  • Hội tụ phát: ≥ 1 bước ( ≥ 8 kiểu có thể lựa chọn).
  • Điều chỉnh dải động: ≥ 54~96dB, 8 mức.
  • Điều chỉnh tần số: ≥ 2 kiểu có thể lựa chọn và điều chỉnh tần số tự động.
  • Tăng cường dội âm: ≥ 8 mức.
  • Tương quan khung: ≥ 4 mức.
  • Đường cong γ: ≥ 18 mức.
  • Độ dày đường nét: ≥ 2 mức.
  • Chọn lựa màu B: ≥ 16 mức.
  • Ngưỡng loại nhiễu: ≥ 9 mức.

Điều khiển hình ảnh

  • Dừng hình/ hủy dừng hình.
  • Trái/ phải.
  • Lên/ xuống.
  • Phóng to và tinh chỉnh.
  1.  Mode M

Xử lý tín hiệu

  • Tương tự mode B.

Thông số hiển thị

  • Tốc độ quét : ≥ 4 bước ( ≥ 2 tới 8 giây/hình).

Kỹ thuật  lái tia M-line

  • Điều chỉnh bóng lăn trên toàn bộ nền mode B.
  • Mode M giải phẫu (Người sử dụng xác định vị trí trên nền mode B).
  1. Các mode phổ Doppler

Các mode hiển thị:

  • mode PWD.
  • mode PWD PRF cao.
  • Tạo ảnh mô phổ Doppler (tùy chọn thêm).
  • Mode CWD (tùy chọn thêm).

Xử lý tín hiệu

  • Các tần số: ≥ 2, 3, 4 MHz (tùy theo đầu dò)
  • Bộ lọc thành: ≥ 50 tới 1000Hz
  • 256 điểm FFT
  • Điều khiển khuếch đại phổ: ≥ 11 vị trí từ ≥ 0 tới 30dB
  • Hiệu chỉnh góc Doppler.
  • Chế độ âm thanh nổi cho chỉ thị hướng dòng chảy.
  • Âm lượng âm thanh có thể điều chỉnh được.
  • Tạo ảnh thang màu:  ≥ 8 kiểu.

Vận tốc

  • PW: +/- 1kHz tới +/- 20kHz
  • CW: +/- 1kHz tới +/- 48kHz
  • Dải tốc độ quét : +/- 1cm/s tới +/- 9.0 m/s (tùy theo đầu dò và ứng dụng)

Thông số hiển thị

  • Kép.
  • Tự động cập nhập ảnh B khi điều chỉnh vị trí trỏ Doppler.
  • Dịch đường chuẩn: ≥ 9 vị trí để tránh nhiễu phổ ở thể động hoặc dừng hình.
  • Tốc độ quét: ≥ 2 tới 8 giây/hình

Kỹ thuật lái đường quét

  • Điều khiển bóng lăn trên toàn bộ nền mode B.
  • Kích thước cổng Doppler (PW):  từ ≥ 1 tới 15mm,  ≥ 10 vị trí.
  1. Các mode Doppler màu và Doppler năng lượng

Các mode hiển thị

  • Mode vận tốc
  • Mode năng lượng
  • Tạo ảnh mô Doppler (tùy chọn thêm)
  • Mode M màu.

      Xử lý tín hiệu

  • Tần số: ≥ 2, 2.5, 3, 4, 5, 7 MHz (tùy thuộc đầu dò)
  • Bộ lọc thành: ≥ 50 tới 1000Hz
  • Điều chỉnh phóng đại gain màu: ≥ 21 vị trí từ ≥ 0 tới 20dB.
  • Độ lưu sáng màu: ≥ 4 mức.

Tốc  độ

  • Dịch Doppler: +/-  250Hz tới +/- 20kHz
  • Dải tốc độ: +/- 1.6cm/s tới +/- 3.8m/s (tùy thuộc đầu dò và ứng dụng thăm khám)

Các thông số hiển thị

  • Mode kép ba
  • Tự động cập nhật ảnh B/CFM khi điều chỉnh vị trí con trỏ Doppler.
  • Dịch đường chuẩn: ≥ 51 vị trí.
  • Biểu đồ màu:

Mode tốc độ: ≥ 4 kiểu.

Mode năng lượng: ≥ 4 kiểu.

Mode DTi: ≥ 4 kiểu.

Năng lượng định hướng: ≥ 8 kiểu.

  • Màu on/off
  • Chảy rối on/off
  • Đảo ngược màu

Chế độ 3D/ 4D (tùy chọn thêm).

Chế độ hiển thị.

  • Đơn/ đôi/ bốn hình.
  • Thể tích và đa diện.
  • Đa lát cắt.
  • Xem lại cine 4D.
  • 3D động.

Xử lý tín hiệu

  • Chế độ trình chiếu: bề mặt/ Gradient/ tia X/ Max IP
  • Tốc độ khối: tối đa ≥ 28 khối/s
  • Bộ lọc 3D: ≥ 10 bước.
  • Ngưỡng: ≥ 256 mức.
  • Độ trong suốt: ≥ 256 mức.
  • Thiết đặt độ phân giải: thấp/ trung bình/ cao.

Điều khiển hình ảnh.

  • Góc khối: ≥ 5 đến 70 độ.
  • Tinh chỉnh/ phóng đại zoom.
  • Xoay mặt phẳng theo trục.
  • Dịch mặt phẳng theo trục.
  • Xoay khối.
  • Hướng nhìn.
  • Chức năng dao mổ.
  • Bảng màu tham khảo: ≥ 9 kiểu.

17.Lưu trữ và truyền thông.

  • Bộ nhờ cine ≥ 600 khung hình (tối đa ≥ 3000 khung hình: tùy chọn thêm)
  • Bộ nhớ USB
  • Ổ Đĩa cứng bên trong ≥ 500 GB
  • Mạng

DICOM.

LAN.

18. Phép đo

Các gói:

    • Tổng quát.
    • Tim.
    • Mạch máu.
    • Tiết niệu.
    • OB/GYN.

Phép đo:

    • Khoảng cách.
    • Diện tích.
    • Chu vi.
    • Elip.
    • Góc.
    • Thể tích.
    • Thời gian.
    • Độ dốc.
    • Vận tốc, biểu đồ vận tốc.
    • Tốc độ Gradient.
    • Tăng tốc.
    • Tích phân, PI&RI, RI.
    • Vmean, Vmax.
    • Nhịp tim.

Báo cáo phép đo

    • Báo cáo tim
    • Báo cáo mạch máu.
    • Báo cáo tiết niệu.
    • Báo cáo sản khoa.
    • Báo cáo phụ khoa.

Chú thích

    • Danh sách chú thích người sử dụng tự định nghĩa.
    • Chữ.
    • Mũi tên.
    • Đánh dấu cơ thể.    

20. Đầu vào/đầu ra

Các kết nối

  • Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX).
  • ≥4 cổng USB (USB2.0)
  • Đầu ra SVGA.
  • RS-232C.
  • Đầu vào mic.
  • Đầu ra S-video.
  • Đầu ra Video composite BNC.
  • ≥ 2 kết nối điều khiển máy in từ xa.
  • Đầu nối công tắc chân.
  • ≥ 3 đầu ra AC

21. Các thông số điện

Nguồn AC

  • Nguồn cung cấp:      100-130V (+/- 10%)

200-240V (+/- 10%)

  • Tần số chính : 50/60Hz
  • Điện năng tiêu thụ: xấp xỉ  ≥ 850VA

 

22.  Điều kiện môi trường.

Vận hành:

  • Nhiệt độ: ≥ 10 đến 400C
  • Độ ẩm: ≥ 30 đến 80% (không ngưng kết).

Lưu trữ:

  • Nhiệt độ: -10 đến 600C (máy chính).
  • Độ ẩm: ≥ 10 đến 90% (không ngưng kết).

23. Các tùy chọn thêm

  • Module tín hiệu BIO (ECG).
  • Tùy chọn thêm 3D/ 4D
  • Tùy chọn thêm CWD
  • Tùy chọn thêm siêu âm tim gắng sức.
  • Tùy chọn thêm gói chuyên tim (bao gồm : mode M giải phẫu và tạo ảnh mô Doppler)
  • Tùy chọn thêm tối ưu hóa ảnh tự động.
  • Tùy chọn thêm kết hợp không gian.
  • Tùy chọn thêm tạo ảnh hình thang.
  • HQV (quan sát ảnh chất lượng cao)
  • Công tắc đạp chân.
  • VCR
  • Máy in đen trắng B/W
  • Bộ nhớ Cine ngoài
  • Tùy chọn thêm SCU lưu trữ DICOM.
  • Tùy chọn thêm danh mục công việc theo phương thức DICOM.
  • Phép đo IMT tự động.

24. Các chứng chỉ chứng nhận và tiêu chuẩn an toàn

Chứng chỉ chứng nhận

    1. Chỉ dẫn thiết bị y tế 93/42/EEC.
    2. RoSH (chỉ dẫn 2011/65/EU)
    3. FDA 510 (K)

     Chứng chỉ an toàn:

•  IEC 60601-1(2005) Amd 1: 2012                   

•  IEC 60601-1-2 (2007)

•  IEC 62304 (2006)

•  IEC 60601-2-37 (2007)

•  IEC 62366 (2007)

•  ISO 14971 (2012)

•  EN50581 (2012)

Kích thước vật lý:

    • Cao x rộng x dài : ≥ 1233~1584 x 507 x 866mm
    • Trọng lượng : ≥ 100kg (không bao gồm thiết bị ngoại vi)

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280147 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây