Máy siêu âm xách tay
Model: DUS 3000
Hãng sản xuất: Advanced
Nước sản xuất: Mỹ
S-3000 là dòng máy siêu âm với đầy đủ các chức năng kỹ thuật số và và đầu dò hiệu suất cao, DUS-3000 cung cấp hình ảnh siêu âm với chất lượng hoàn hảo, gọn nhẹ đáp ứng tốt nhu cầu làm việc tại các phòng khám.
Thông số kỹ thuật:
I. Thông số kỹ thuật máy siêu âm xách tay đen trắng DUS 3000
- Máy siêu âm DUS 3000 là dòng máy siêu âm xách tay đen trắng kỹ thuật số của hãng Advanced Instrumentations, Inc.
- DUS 3000 có thể tích hợp nhiều đầu dò khác nhau
- Độ phân giải màn hình máy siêu âm xách tay đen trắng Dus 3000: 256
- Vòng lặp( cine loop): 128 khung hình
- Phương tiện lưu trữ: Bộ nhớ Flash có sẵn, thiết bị lưu trữ bên ngoài USB
- Cổng kết nối đầu dò: 02 (tiêu chuẩn)
- Máy siêu âm xách tay đen trắng DUS 3000 sử dụng công nghệ kỹ thuật số và đầu dò hiệu suất cao với 128 khung nhớ vòng lặp, 02 cổng kết nối đầu dò, Tích hợp lưu trữ hình ảnh 56MB.
II. Cấu hình máy siêu âm xách tay đen trắng Advanced DUS 3000
- Máy chính: 01 chiếc
- Gói phần mềm tính toán và đo lường chuyên dụng (tích hợp trong máy)
- Đầu dò chuẩn theo máy
- Giá đỡ cáp máy siêu âm xách tay đen trắng Dus 3000
- Gel siêu âm
- Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
III. Tổng Quan:
– Chế độ ảnh: B, B+B, 4B, B+M, M
– Thang màu xám: 256
– Màn hình: 10 inch không nháy
– Tần số đầu dò: 2.0 -10MHz
– Cổng kết nối đầu dò: 1(chuẩn) 2(tùy chọn)
IV. Định hình chùm tia:
– Digital Beam-forming (DBF): Kỹ thuật số
– Dynamic Receiving Focusing (DRF): Tín hiệu thu hội tụ động
– Real-time Dynamic Aperture (RDA): Khe động với thời gian thực
– Dynamic Frequency Scanning (DFS): Quét tần số động
– Dynamic Apodization (DA)
– Tissue Harmonic Imaging (THI): Hình ảnh hòa âm mô
– Tissue Specific Imaging (TSI): Hình ảnh đặc trưng mô
Góc quét: từ 30 đến 155 độ (tuỳ thuộc vào các loại đầu dò)
Độ sâu (mm): từ 20 đến 250 (tuỳ thuộc vào các loại đầu dò)
V. Xử lý hình ảnh:
Tiền xử lý:
– Dynamic range: Dải động
– Edge enhancement: Làm rõ đường biên
– Frame correlation: Tương quan khung hình
– Line correlation: Tương quan đường hình
– Smooth: Độ mịn
– AGC
– 4-segment TGC adjustment: điều chỉnh 4 đoạn TGC
– IP (xử lý hình ảnh)
Hậu xử lý:
– Thang màu xám
– Điều chỉnh Gamma
– Loại bỏ
– Đảo ngược Trái-Phải
– Đảo ngược Trên-Dưới
VI. Chức Năng:
– Bộ nhớ Cine: 128 khung hình
– Độ phóng đại : x1.0, x1.2, x1.4, x1.6, x2.0, x2.4, x3.0, x4.0 khoảng cách.
– Phương tiện lưu trữ: bộ nhớ trong, thẻ nhớ ngoài hoặc USB
– Lưu trữ: hình ảnh 56MB
– Đánh dấu: >80 loại.
– Tự động nhận biết đầu dò.
– Điều chỉnh 16 đoạn cường độ đầu ra
VII. Đo đạc và tính toán:
– Chế độ B: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, góc, tỷ lệ, độ hẹp
– Chế độ B: khoảng cách, thời gian, vận tốc, nhịp tim(2 vòng), độ dốc.
– Phần mềm: bụng tổng quát, phụ khoa, sản khoa, tiết niệu, bộ phận nhỏ, tim mạch, chỉnh hình.
VIII. Hiển thị:
Ngày tháng, thời gian, tên đầu dò, tần số đầu dò, tốc độ khung hình, thông tin bệnh nhân, mã số bệnh nhân, tên bệnh viện, giá trị đo,đánh dấu trên cơ thể, chú thích, vị trí đầu dò, toàn bộ vị trí ảnh.
IX. Thông số khác:
– Cổng kết nối ngoại vi: Video 1\VGA 1\USB
DICOM3.0 (tùy chọn)
– Nguồn điện: 110V-240V~50Hz-60Hz
– Kích thước: 353mm(Dài) x 315mm(Rộng) x 253mm(Cao)
– Trọng lượng: 11.5 Kg
X. Các loại đầu dò:
– Đầu dò Linear
– Đầu dò Endorectal
– Đầu dò Endovaginal
– Đầu dò Micro-convex
– Đầu dò Convex