MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ (Dist)

 10:48 03/12/2020        Lượt xem: 1190

Liên hệ



MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ

Model: Ds3000

Nhà sản xuất: DiST

Xuất xứ: Mỹ

Đạt tiêu chuẩn: ISO, CE, FDA

Cấu hình cung cấp theo máy:

  1. 01 Máy chính
  2. 01 Cáp đo điện tim
  3. 01 Bao đo huyết áp
  4. 01 Cảm biến SpO2 loại dùng cho người lớn
  5. 01 Dây đo huyết áp không xâm lấn ( NIBP)
  6. 01 Bộ đo EtCO2
  7. 01 Dây nguồn
  8. 02 Đầu dò nhiệt độ
  9. 01 Dây thở oxy
  10. 01 dây nối đất
  11. 01 Bộ hướng dẫn sử dụng.

TÍNH NĂNG

- Màn hình màu TFT LCD 8.4 inch cho phép thể hiện tối đa 8 dạng sóng cùng lúc.

- Pin sạc với thời gian sử dụng lâu

- Thích hợp sử dụng trong môi trường cần di chuyển liên tục, thiết kế gọn nhẹ.

- Giao diện thân thiện với người dùng, hỗ trợ đa ngôn ngữ: English, Spanish, Portuguese, Arabic, Russian, Italian.

- Dễ sử dụng với thiết kế tinh tế và các nút bấm, núm xoay.

- Được sử dụng để: theo dõi, chẩn đoán và hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân.

- Chống và loại bỏ can thiệp ESU và khử rung tim, không cần phải ngắt kết nối màn hình từ các bệnh nhân trong quá trình khử rung tim

- Kết nối dễ dàng với monitor trung tâm theo chuẩn WAN, và monitor kết nối từ xa, chẩn đoán, bảo trì có thể nâng cấp phần mềm dễ dàng.

- Thích hợp sử dụng trong phòng mạch, trung tâm phẫu thuật ngoài trời, chăm sóc công cộng, các môi trường cấp cứu, di động, đặc biệt dùng trên xe cứu thương.

- Lưu trữ dữ liệu lên đến 96 giờ

- Sử dụng cho người lớn, trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh.

- Có nút đóng băng nhằm phát hiện bệnh lý bất trường trên bệnh nhân

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

1. Yêu Cầu Môi trường

Hoạt động:

- Nhiệt độ: (5-40) °C

- Độ ẩm tương đối: ≤ 80%

- Áp suất không khí: (70 -106) kPa

Vận Chuyển Và Bảo Quản

- Nhiệt độ: (-20 đến 55) °C

- Độ ẩm tương đối: ≤ 93%

- Áp suất không khí: (50 -106) kPa

2. Nguồn điện

Nguồn Điện AC

- Điện áp đầu vào: (100-240) V

- Tần số: 50/60 Hz

- Công suất: 80VA

- Cầu chì: T1.6AL, 250V, 20×5

- Thời gian hoạt động: ≥8giờ

Pin Nội Bộ

- Số pin: 1

- Loại: Pin ắc quy đạo trình-axit

Pin đạo trình-Axit

- Điện áp: 12V

- Công suất: 2400 mAh

- Thời gian hoạt động: >1 giờ (khi pin đã được sạc đầy và màn hình đo huyết áp mỗi mười phút)

- Thời gian sạc: 6 giờ (10 giờ liên tục cho hai lần sạc đầu tiên)

3. Phần cứng

Màn Hình

- Loại: TFT LCD màu

- Độ phân giải: 640 × 480 pixels

LED Chỉ Thị

- Chỉ số báo động: 1 (màu đỏ)

- Chỉ số nguồn: 1 (màu xanh)

- Chỉ số sạc: 1 (màu xanh)

Chỉ Số Âm Thanh

- Loa:  Đưa ra các báo động âm thanh, âm thanh nhịp tim, âm thanh xung và âm thanh nhắc nhở cho các hoạt động; Hỗ trợ PITCH TONE và chức năng đa giai điệu; Âm thanh báo động phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60601-1-8.

Điều Khiển

- Núm xoay: 1 xoay chuột.

- Phím: 7 (công tắc nguồn, phím im lặng, phím báo động, phím chụp màn hình, phím NIBP, phím in và phím menu chính)

Kết Nối

- Nguồn cung cấp: 1 kết nối nguồn AC

- Thông số đo: ECG, RESP, NIBP, SpO2, TEMP1, TEMP2.

4. Lưu Trữ Dữ Liệu.

- Khuynh hướng dữ liệu: 96 giờ

- Dạng sóng chụp: Có thể được lưu trữ, tất cả các dạng sóng hiển thị trong khu vực kênh.

5. ECG (Điện tim)

- Loại đạo trình:

+ 3-đạo trình: I, II và III

+ 5-đạo trình: I, II, III, aVR, aVL, aVF và V

- Chuẩn đặt tên đạo trình: AHA ( Hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ )

- Độ ồn: ≤ 30 μV

- Tần số đáp ứng:

+ Chế độ lọc: (1-25) Hz

+ Chế độ không lọc: (0.5-75) Hz

- Bù đầu vào hiện tại: ≤ 0.1 μA

- Lựa chọn độ nhạy: 2.5mm/mV (x 1/4), 5mm/mV (x 1/2),10mm/mV (x 1), 20mm/mV (x 2), 40mm/mV (x 4) và tự động.

- Tốc độ quét: 6.25mm/s, 12,5 mm/s, 25mm/s và 50mm/s.

- Hiển thị tuyến tính: Ứng với ± 15 mm của trung tâm trục đứng, lỗi nên thấp hơn ± 10%.

- Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ

- Chế độ từ chối thông thường: ≥ 60 dB

- Thời gian liên tục:

+ Monitoring đạo trình: ≥0.3 s

+ Chuẩn ECG đạo trình: ≥3.2 s

- Độ chính xác của tín hiệu chuẩn: 1 mV ± 5%

Nhịp tim (HR)

- Khoảng đo: (15-300) bpm

- Độ chính xác: 1 bpm hoặc ± 1%, giá trị lớn hơn

Đo Phân Khúc ST

Khoảng đo: (-0.8 - + 0.8) mV

Độ chính xác: ± 0.02 mV hoặc ± 5%, giá trị lớn hơn

6. RESP (Hô hấp)

- Kỹ thuật đo lường: Trở kháng vùng ngực

- Đạo trình: Tùy chọn đạo trình I, đạo trình II và đạo trình III;mặc định đạo trình II

RR ( Respiratory rate )

- Khoảng đo: (0-120) bpm

- Độ chính xác: 1 bpm hoặc ± 5%, giá trị lớn hơn.

- Độ lệch báo động cho phép: ± 2 bpm hoặc ± 10%, giá trị lớn hơn

7. NIBP (Huyết áp không xâm lấn)

- Kỹ thuật đo: Sự dao động

- Các thông số hiển thị: Huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, huyết áp động mạch trung bình.

- Chế độ hoạt động: Bằng tay, tự động và liên tục

- Khoảng thời gian đo trong chế độ tự động:

+ 2/3/4/5/6/7/8/9/10/15/20/25/30/35/40/45/50/55 phút

+ 1/1.5/2/2.5/3/3.5/4/4.5/5/5.5/6/6.5/7/7.5/8 giờ

- Thời gian đo ở chế độ liên tục: 5 phút

- Khoảng đo: 

+ Huyết áp tâm thu: (SYS) (4.0 ~ 36.0) kPa, hoặc (30 ~ 270) mmHg

+ Huyết áp tâm trương: DIA: (1.3 ~ 26.7) kPa, hoặc (10 ~ 200) mmHg

+ Huyết áp trung bình: MAP:(2.7 ~ 29.3) kPa, hoặc (20 ~ 220) mmHg

- Độ chính xác: ≤ ±0.4 kPa (3 mmHg) or ±2 %, giá trị lớn hơn.

- Độ lệch báo động cho phép: ± 5%

- Độ lệch chuẩn tối đa: 5 mmHg

8. TEMP (Nhiệt độ)

- Số kênh: 2

- Các thông số hiển thị: T1, T2 và T

- Khoảng đo: (25.0 ~ 45.0)

- Độ chính xác: ± 0.2

- Thời gian đáp ứng: ≤ 2.5 min

- Độ lệch báo động cho phép: ± 0.2

9. SpO2 (Nồng độ oxy bão hòa trong máu)

- Khoảng đo: (0 ~ 100)%

- Độ chính xác:

+ (70 ~ 100)%: ± 2%

+ (50 ~ 69)%: ± 3%

+ (0 ~ 49)%: Không quy định

- Độ lệch cho phép báo động: ± 2%

10. PR-Pulse rate (Nhịp mạch)

- Khoảng đo: (30 ~ 250) bpm

- Độ chính xác: 1 bpm hoặc ± 2%, giá trị lớn hơn

- Độ lệch báo động cho phép: ± 10%

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 291924 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây