Monitor theo dõi bệnh nhân (Omni III)

 10:46 03/12/2020        Lượt xem: 552

Liên hệ



Monitor theo dõi bệnh nhân

Model: Omni III

Hãng sản xuất: Infinium

Nước sản xuất: Mỹ

Hàng mới 100%

Đạt tiêu chuẩn chất lượng: FDA hoặc tương đương

  • Dòng máy  được thiết kế cho môi trường làm việc nhịp độ nhanh, cung cấp cho người dùng giao diện đơn giản và dễ sử dụng. Thông tin bệnh nhân cùng với các thiết lập dấu hiệu quan trọng được nhanh chóng điều chỉnh để đáp ứng các yêu cầu thay đổi tình trạng của bệnh nhân. Màn hình chạm 15 inch với độ phân giải cao giúp tối ưu hóa tốc độ của việc chăm sóc bệnh nhân. Do đó, người sử dụng có thể điều chỉnh nhanh màn hình, thiết lập cài đặt mặc định, giới hạn cảnh báo, quản lý lên đến 72 giờ dữ liệu bệnh nhân chi tiết.

 CẦU HÌNH BAO GỒM:

            - 01 Máy chính, màn hình chạm tay

-  01 Bộ dây đo điện tim                 

-  01 Dây và sensor đo SpO2         

- 01 Bao đo huyết áp người lớn không xâm lấn

- 01 Đầu dò nhiệt độ                    

- 01 Dây nguồn

- 01 Giấy in nhiệt                            

- 01 Máy in nhiệt tích hợp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT OMNI III

Ứng dụng phù hợp cho:

Bệnh nhân sơ sinh, trẻ em và người lớn.

Tính năng kỹ thuật của máy:

  • Hiển thị: Màn hình cảm ứng màu 15 inch
  • Sóng: 8 sóng
  • Chỉ thị thông báo: báo cảnh báo, báo nguồn hoạt động, QRS beep và âm thanh cảnh báo
  • Thời gian lưu trữ: 1-72 giờ
  • Máy in: Tích hợp sẵn, loại máy in mảng nhiệt, 3 kênh

Độ rộng của bản in: 48 mm

Giấy in: 50 mm

Tốc độ in: 25mm/giây, 50 mm/giây

ECG:

  • Đầu vào:  cáp 5 điện cực ECG và đầu nối chuẩn AAMI
  • Chọn chuyển đạo: I, II, III, aVR, aVF, aVL, V, V1-V6, Test
  • Lựa chọn mức gain: x0.5, x1, x2, x4
  • Đặc tuyến tần số: 0.05 ~ 35 HZ (+3dB)
  • Sóng ECG: 7 kênh
  • Điện thế: 4000VAC 50/60 Hz
  • Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/giây (trái sang phải hoặc phải sang trái)
  • Dải hiển thị nhịp tim: 30 ~ 300 nhịp/ phút
  • Độ chính xác: ± 1 nhịp/ phút hoặc ± 1% tùy thuộc giá trị nào lớn hơn
  • Cài đặt mức giới hạn chuông báo:  Giới hạn trên: 100~ 200 nhịp/ phút

Giới hạn dưới: 30 ~ 100 nhịp/ phút

NHỊP THỞ (RESP)

  • Phương pháp đo: Trở kháng RA-LL
  • Dải đo: 0 ~ 120 vòng /phút
  • Độ chính xác: ±3 vòng/phút
  • Cài đặt chuông báo: Giới hạn trên: 6 ~ 120 vòng/phút,

Giới hạn dưới: 3 ~120 vòng/phút

  • Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 và 100 mm/ giây (trái sang phải hoặc phải sang trái)

NIBP:

  • Công nghệ đo lường: Phương pháp đo tự dao động
  • Sự dao động của Cuff: <30 giây (0-300 mm Hg, Cuff đo chuẩn cho người lớn)
  • Thời gian đo: AVE <40 giây
  • Các mode đo: Bằng tay, Tự động
  • Khoảng thời gian đo:
  • Chế độ đo tự động: 2 phút đến 4 giờ
  • Dải mạch đo: 30-250 (nhịp/phút)
  • Dải đo:                      

+ Chế độ cho người lớn/ trẻ em: 

* SYS: 40~250 mmHg

                * DIA: 15~200 mmHg

+Chế độ cho trẻ sơ sinh:

* SYS: 40~135 mmHg

                 * DIA: 15~100 mmHg

  • Độ chính xác:                                  

+ Sai số đo tối đa: ±5mmHg

+ Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg

  • Độ phân giải: 1mmHg
  • Bảo vệ quá áp:  Người lớn: 300 (mmHg)

                                Trẻ sơ sinh: 160 (mmHg)

  • Cài đặt giới hạn cảnh báo: SYS: 50-240 mmHg

                                                  DIA: 15-180 mmHg

Nhiệt độ:

  • Dải nhiệt độ: 25 ~ 50(ºC)
  • Độ chính xác: ±0.2 ºC (25.0 ~ 34.9 ºC)

±0.1 ºC (35.0 ~ 39.9 ºC)

±0.2 ºC (40.0 ~ 44.9 ºC) 

±0.3 ºC (45.0 ~ 50.0 ºC)

  • Độ chính xác hiển thị: 0.1 ºC
  • Cài đặt chuông báo: Giới hạn trên: 0 ~ 50 ºC

Giới hạn dưới: 0 ~ 50 ºC

  • Số kênh: 2 kênh

SPO2:

  • ASpO2: Chống nhiễu do cử động SpO2
  • Dải SpO2%: 0- 100%
  • Độ chính xác SpO2:
  • ± 2% (70 ~ 100%, chống chyển động)

     ±3% (70 ~ 100 %, chuyển động)

  • Dải nhịp mạch: 30-250 nhịp/ phút
  • Độ chính xác nhịp mạch:
  • ±2 nhịp/ phút ( chống chuyển động)
  • ± 3 nhịp/ phút (chuyển động)
  • Cài đặt giới hạn chuông báo: Trên: 70 ~ 100%

                                             Dưới: 70 ~ 100%

  • Đầu dò SpO2: Sóng hiển thị trên LED màu đỏ: 660nm ±5nm

                       Sóng hiển thị đèn hồng ngoại: 940nm ±10nm

Nguồn cấp:

  • Nguồn: dùng nguồn điện lưới AC hay nguồn pin dự phòng.
  • Nguồn AC: 100-240VAC, 50/60Hz, 150VA
  • Pin: tích hợp trong máy, pin sạc lithium
  • Thời gian hoạt động: 3 giờ

 Điều kiện môi trường vận hành:

Nhiệt độ:

            Làm việc: 5 ~ 40ºC

            Lưu trữ:  -20 ~ 65 ºC

Độ ẩm:

            Làm việc: ≤80%

            Lưu trữ:  ≤80%

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 261802 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây