Máy siêu âm Doppler màu 4D Logiq LP7

 18:10 02/12/2020        Lượt xem: 1036

Liên hệ



Máy siêu âm Doppler màu 4D

Model: Logiq P7

Hãng sản xuất: GE Healthcare – Mỹ

Xuất xứ: Nhà máy GE tại Hàn Quốc

  • Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, FDA hoặc tương đương

Cấu hình tiêu chuẩn cho 1 máy

  • 01 Máy chính thiết kế dạng xe đẩy
  • Màn hình LCD ≥ 21.5 inches, độ phân giải ≥ 1920 x 1080 pixels có giá đỡ màn hình dạng cánh tay linh hoạt
  • Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 10.4 inches
  • Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03
  • 01 Đầu dò Convex 4C-RS đa tần dùng thăm khám bụng tổng quát, sản phụ khoa, tiết niệu

Tần số ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz

  • 01 đầu dò phụ khoa Microconvex E8C-RS đa tần dùng cho thăm khám sản phụ khoa, tiếu niệu qua ngả âm đạo và trực tràng

Tần số ≤ 3.0 - ≥ 11.0 MHz

  • 01 đầu dò khối 4D RAB2-6-RS dùng cho ổ bụng, sản phụ khoa

Tần số ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz

  • 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
  • 05 Kg gel siêu âm
  • Bộ lưu điện UPS online ≥ 1KVA
  • Hệ thống máy vi tính với cấu hình tối thiểu:
    • CPU: Dual Core 3GHz, Ram 2GB, HDD 500GB, ổ ghi đĩa DVD RW
    • Màn hình vi tính LCD: ≥ 17 inch.
    • Card bắt hình và phần mềm báo cáo kết quả tiếng Việt.
  • Máy in phun màu vi tính khổ A4

Yêu cầu kỹ thuật

Lĩnh vực thăm khám

  • Bụng tổng quát, tim mạch, sản khoa, phụ khoa, tuyến tiền liệt, nhi, các phần nông nhỏ, cơ xương…

Phương pháp quét

  • Convex
  • Linear
  • Sector
  • Micro Convex
  • 4D thời gian thực

Thông số hệ thống

  • Màn hình LCD ≥ 21.5 inches, độ phân giải ≥ 1920 x 1080 pixels, có giá đỡ màn hình dạng cánh tay linh hoạt
  • Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 10.4 inches
  • Ổ cứng lưu trữ: ≥ 500GB
  • Bộ nhớ ảnh trên ổ cứng: ≥ 350GB
  • Bộ nhớ CINE: ≥ 776 MB
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  • Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03
  • TGC và bàn phím ký tự: dạng số hóa điều khiển qua màn hình cảm ứng đa chạm
  • Số cổng kết nối ngoại vi chuẩn USB: ≥ 7
  • Dải động: ≥ 270 dB
  • Độ sâu thăm khám: ≤ 0cm - ≥ 33cm
  • Tốc độ khung hình: tối đa ≥ 1827 Frame/s
  • Số kênh xử lý số hóa: ≥ 386,469 kênh

Các mode hoạt động

  • B-mode
  • M-mode
  • Mode dòng chảy màu
  • Mode Doppler năng lượng và Doppler năng lượng có định hướng (PDI và Directional PDI)
  • Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao  (PWD with high PRF)
  • Mode M giải phẫu AMM và Curved AMM
  • Mode 4D

Kiểu hiển thị hình ảnh

  • B
  • B/M
  • Dual B
  • B/CFM hoặc PDI
  • B/PW
  • Hiển thị 3 mode đồng thời (Real-time Triplex Mode) (B +CFM hoặc PDI/PW
  • Hiển thị 4 hình đồng thời
  • Mode mở rộng trường nhìn (FOV) trên B mode (Logiq View): có thể mở rộng chiều dài vùng quét lên ≥ 60 cm

Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh

  • Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam): ≥ 9 góc quét
  • Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition)
  • Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ mã hóa
  • Tự động tối ưu hóa hình ảnh mô, tối ưu hóa phổ
  • Tự động tối ưu hóa từng phần TGC
  • Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
  • Kỹ thuật lưu trữ, xử lý và phân tích dữ liệu thô
  • Có chức năng lái tia trên mode Doppler xung (Fine Angle Steer)

Phần mềm hỗ trợ người dùng

  • Phần mềm hỗ thiết lập quy trình thăm khám (Scan Asisstant)
  • My page cho phép người dùng setup chương trình đo khám trên màn hình điều khiển giúp thao tác nhanh hơn ….

- My Trainer: tính năng hướng dẫn hỗ trợ cho người sử dụng

  • Phần mềm AMM ứng dụng: Chỉnh góc khảo sát để có được hình ảnh chuẩn trên M mode nhanh hơn, đặc biệt với những bệnh nhân khó khảo sát thất trái

Chức năng đo đạc và phân tích

  • Tự động tính toán các thông số Doppler
  • Đỉnh tâm thu (PS)
  • Cuối kỳ tâm trương (ED)
  • Cực tiểu tâm trương
  • Chỉ số PI
  • Chỉ số RI
  • Thời gian gia tốc
  • Gia tốc
  • PS/ED
  • ED/PS
  • Nhịp tim
  • TAMAX
  • Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
  • Lưu lượng dòng chảy
  • Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…

- B-mode:

  • Đo chiều sâu và khoảng cách
  • Đo chu vi (Ellipse/ Trace)
  • Đo diện tích (Ellipse/Trace)
  • Đo thể tích (Ellipsoid)
  • % hẹp (diện tích hay đường kính)
  • Góc giữa hai đường.

- M-mode:

  • Độ sâu mô (Khoảng cách)
  • Khoảng cách
  • Khoảng thời gian.
  • Độ dốc
  • Nhịp tim

- Mode Doppler tổng quát

  • Vận tốc
  • Thời gian
  • Tỉ số A/B (vận tốc/tần số)
  • Đỉnh tâm thu (PS)
  • Cuối kỳ tâm trương (ED)
  • PS/ED
  • ED/PS
  • Thời gian gia tốc
  • Gia tốc
  • TAMAX
  • Lưu lượng dòng chảy
  • Nhịp tim
  • Chỉ số nhịp đập PI.
  • Chỉ số sức cản RI
  • Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
  1. Gói đo tính sản khoa
  • Chẩn đoán tuổi thai
  •       Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW)
  •       Tính toán và lập tỉ số:
  • FL/BPD
  • FL/AC
  • FL/HC
  • HC/AC
  • CI (chỉ số thuộc về đầu)
  • AFI (chỉ số dịch màng ối)
  • Đo và tính toán bằng:

ASUM, ASUM 2001, Berkowitz,Bertagnoli, Brenner, Campbell,CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen,Goldstein, Hadlock, Hansmann,Hellman, Hill, Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer,Merz, Moore, Nelson, Osaka University, Paris, Rempen,Robinson, Shepard,Shepard/Warsoff, TokyoUniversity, Tokyo/Shinozuka,Yarkoni

  • Biểu đồ và tỉ lệ phát triển thai
  • Khảo sát và tính toán đa thai (đến 4 thai)
  • Mô tả môi trường phát triển thai nhi
  • Tự tạo bảng đo sản khoa
  • Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
  • Trang làm việc mở rộng
  1. Gói đo tính phụ khoa
  •       Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái, phải
  •       Chiều dài, rộng, cao của tử cung
  •       Thể tích buồng trứng
  •       Chiều dày nội mạc tử cung. (Endo)
  •       Chỉ số RI của buồng trứng, tử cung
  •       Đo nang buồng trứng: 1 khoảng cách, 2 khoảng cách, 3 khoảng cách.
  •       Báo cáo tổng quát
  • Phân tích tim
  • Động mạch chủ
  • Van động mạch chủ
  • Tâm nhĩ trái.
  • Tâm thất trái.
  • Van hai lá.
  • Van động mạch phổi.
  • Tâm nhĩ phải: đường kính, diện tích, thể tích…
  • Tâm thất phải: diện tích đường tống xuất, động mạch phổi trái, phải, đường kính tâm thất phải…
  • Hệ thống.
  • Van 3 lá: diện tích, đường kính vòng.
  • Trang báo cáo tim mạch
  • Phân tích mạch
  • Tổng quát
  • Mạch cảnh
  • Động mạch và tĩnh mạch chi dưới, trên
  • Động mạch thận
  • TCD Doppler xuyên sọ)
  • VERT(tốc độ tâm thu động mạch đốt sống)
  • SUBCLAV(tốc độ tâm thu động mạch dưới đòn)
  • Báo cáo tổng quát
  • Đo và tính toán tiết niệu, phần nông
  • Động mạch chủ
  • Gan
  • Túi mật/ bề dày thành túi mật /CBD
  • Lá lách
  • Thể tích bọng đái (trống/sau khi chứa dịch)
  • Thể tích tiền liệt tuyến
  • Thể tích thận trái/phải
  • Màng phổi
  • Tinh hoàn
  • Mào tinh hoàn
  • Tuyến giáp/Tuyến cận giáp
  • Tuyến nước bọt
  • Tuyến vú
  • Thể tích tổng quát
  • Tính toán dành cho nhi khoa
  • Trật khớp háng bẩm sinh
  • Alpha hông
  • Tỷ số d:D

Thông số kỹ thuật 4D Mode

  • 4D thời gian thực
  • 3D tĩnh
  • Mode trình diễn: Cầu trúc bề mặt, làm mịn bề mặt,  max-, min-,X-ray, Mix Mode của hai chế độ trình diễn  
  • Trình chiếu dạng film 3D

Thông số kỹ thuật B Mode

  • Dải động điều chỉnh: ≤  36dB -  ≥ 96dB
  • Trung bình khung: ≥ 8 bước
  • Hội tụ ≥ 8 bước
  • Mật độ dòng đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Nén nhiễu: ≥ 6 bước
  • Loại bỏ nhiễu: ≥ 6 bước
  • Độ khuếch đại: 0 - 90dB với mỗi bước 1dB
  • Tăng bờ: ≥ 7 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
  • Bản đồ màu: ≥ 9 loại
  • Công suất âm: 0-100%
  • Góc lái tia với đầu dò Linear: +/- 12°
  • Giảm nhiễu đốm: ≥ 6 mức
  • Hình ảnh phức hợp đa hướng: ≥ 9 góc
  • Độ sâu thăm khám: ≤ 1 – ≥ 33 cm

Thông số kỹ thuật M Mode

  • Độ khuếch đại: +/- ≥ 20dB
  • Màu hóa: ≥ 9 loại
  • Nén: ≤ 0.5- ≥ 2.4
  • Tốc độ quét: ≥ 7 mức
  • Hiển thị: Ngang, dọc, toàn thời gian

Thông số kỹ thuật Mode dòng chảy màu/Doppler năng lượng (CFM/PDI)

  • Độ khuếch đại: ≤ 0dB - ≥ 40dB
  • Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Lọc thành: ≥ 4 bước
  • Trung bình khung ≥ 7 bước
  • Bản đồ màu CFM: ≥ 20 loại
  • Bản đồ PDI: ≥ 16 loại
  • Tích lũy màu: ≥ 8 bước
  • Ngưỡng màu: 0-100%,
  • Kích thước Packet: ≤ 8 - ≥ 24
  • Tần số lặp xung:≤ 0.1 - ≥ 23.5 KHz
  • Góc lái tia với đầu dò Linear: 0, ±20°

Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung/Doppler liên tục

  • Độ khuếch đại: 0 - ≥ 85dB, mỗi bước 1dB
  • Tần số lặp xung PW: ≤ 0.5 kHz- ≥ 26.7 kHz
  • Tần số lặp xung CW: ≤ 0.4 kHz- ≥ 49.0 kHz
  • Lọc thành: ≤ 5.5 – ≥ 5000 Hz, 27 bước
  • Tốc độ quét ≥ 8 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
  • Màu phổ: ≥ 9 loại
  • Có thể hiệu chỉnh góc : ± 90°, mỗi bước 1 độ
  • Góc lái tia PW : 0, ±10°, 15°, 20°
  • Có thể chỉnh góc lái tia Doppler liên tục
  • Thay đổi đường nền: ≤ 5% - 95%
  • Thang vận tốc: ≤ 0.06m/s - ≥ 10.34m/s
  • Độ nhạy: ≥ 21 bước

Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối

  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Xuất dữ liệu: JPEG, JPEG2000, WMV, AVI, DICOM
  • Có thể lưu nhanh ảnh vào USB
  • Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy: ≥ 350GB
  • Ổ cứng trong: ≥ 500GB
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  • Cổng kết nối USB: ≥ 7 cổng
  • Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn
  • Có cổng kết nối Composite và S-Video
  • Có cổng HDMI out
  • Có thể kết nối mạng Ethernet (RJ45)

Thông số đầu dò

  • Đầu dò volume Convex đa tần số RAB2-6-RS hoặc tương đương

Dải tần: 1.0 - ≥ 5.0 MHz.

Ứng dụng: 4D, khám ổ bụng, sản khoa, phụ khoa, niệu khoa

Số chấn tử: 128

FOV(Max): 660 (B), 850 x 660

Tần số B Mode: 3.0, 4.0, 5.0, MHz, ≥ 3 bước

Tần số Harmonic:  4.0, 5.0, 6.0 MHz, ≥ 3 bước

Tần số Doppler:   1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz,  ≥ 4 bước

  • Đầu dò Convex 4C-RS hoặc tương đương :

Dải tần số: 1.0 - ≥ 5.0 MHz.

Ứng dụng: khám bụng, sản, phụ khoa, niệu khoa

Số chấn tử đầu dò: 128

Bán kính Convex: 60 mmR

FOV(Max): 580

Tần số B Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz, ≥ 3 bước

Tần số Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 3 bước

Tần số Doppler: 1.8, 2.1, 2.5, 3.6 MHz, ≥ 4 bước

  • Đầu dò phụ khoa Microconvex E8C-RS đa tần số hoặc tương đương

Dải tần số: 3 – 11 MHz.

Ứng dụng: sản, phụ khoa, niệu khoa, nội khoang

Số chấn tử dầu dò: 128

Bán kính Convex: 10.7 mmR

FOV (Max): 1320

Tần số B Mode: 6.0, 7.0, 8.0 MHz, ≥ 3 bước

Tần số Harmonic: 8.0, 9.0, 10.0 MHz, ≥ 3 bước

Tần số Doppler: 3.6, 4.2, 5.0, 6.3 MHz, ≥ 4 bước

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280276 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây