Máy siêu âm Doppler màu 4D
Model: Logiq P7
Hãng sản xuất: GE Healthcare – Mỹ
Xuất xứ: Nhà máy GE tại Hàn Quốc
- Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, FDA hoặc tương đương
Cấu hình tiêu chuẩn cho 1 máy
- 01 Máy chính thiết kế dạng xe đẩy
- Màn hình LCD ≥ 21.5 inches, độ phân giải ≥ 1920 x 1080 pixels có giá đỡ màn hình dạng cánh tay linh hoạt
- Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 10.4 inches
- Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03
- 01 Đầu dò Convex 4C-RS đa tần dùng thăm khám bụng tổng quát, sản phụ khoa, tiết niệu
Tần số ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz
- 01 đầu dò phụ khoa Microconvex E8C-RS đa tần dùng cho thăm khám sản phụ khoa, tiếu niệu qua ngả âm đạo và trực tràng
Tần số ≤ 3.0 - ≥ 11.0 MHz
- 01 đầu dò khối 4D RAB2-6-RS dùng cho ổ bụng, sản phụ khoa
Tần số ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz
- 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
- 05 Kg gel siêu âm
- Bộ lưu điện UPS online ≥ 1KVA
- Hệ thống máy vi tính với cấu hình tối thiểu:
- CPU: Dual Core 3GHz, Ram 2GB, HDD 500GB, ổ ghi đĩa DVD RW
- Màn hình vi tính LCD: ≥ 17 inch.
- Card bắt hình và phần mềm báo cáo kết quả tiếng Việt.
- Máy in phun màu vi tính khổ A4
Yêu cầu kỹ thuật
Lĩnh vực thăm khám
- Bụng tổng quát, tim mạch, sản khoa, phụ khoa, tuyến tiền liệt, nhi, các phần nông nhỏ, cơ xương…
Phương pháp quét
- Convex
- Linear
- Sector
- Micro Convex
- 4D thời gian thực
Thông số hệ thống
- Màn hình LCD ≥ 21.5 inches, độ phân giải ≥ 1920 x 1080 pixels, có giá đỡ màn hình dạng cánh tay linh hoạt
- Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 10.4 inches
- Ổ cứng lưu trữ: ≥ 500GB
- Bộ nhớ ảnh trên ổ cứng: ≥ 350GB
- Bộ nhớ CINE: ≥ 776 MB
- Ổ đĩa ghi dữ liệu DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
- Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03
- TGC và bàn phím ký tự: dạng số hóa điều khiển qua màn hình cảm ứng đa chạm
- Số cổng kết nối ngoại vi chuẩn USB: ≥ 7
- Dải động: ≥ 270 dB
- Độ sâu thăm khám: ≤ 0cm - ≥ 33cm
- Tốc độ khung hình: tối đa ≥ 1827 Frame/s
- Số kênh xử lý số hóa: ≥ 386,469 kênh
Các mode hoạt động
- B-mode
- M-mode
- Mode dòng chảy màu
- Mode Doppler năng lượng và Doppler năng lượng có định hướng (PDI và Directional PDI)
- Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF)
- Mode M giải phẫu AMM và Curved AMM
- Mode 4D
Kiểu hiển thị hình ảnh
- B
- B/M
- Dual B
- B/CFM hoặc PDI
- B/PW
- Hiển thị 3 mode đồng thời (Real-time Triplex Mode) (B +CFM hoặc PDI/PW
- Hiển thị 4 hình đồng thời
- Mode mở rộng trường nhìn (FOV) trên B mode (Logiq View): có thể mở rộng chiều dài vùng quét lên ≥ 60 cm
Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh
- Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam): ≥ 9 góc quét
- Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition)
- Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ mã hóa
- Tự động tối ưu hóa hình ảnh mô, tối ưu hóa phổ
- Tự động tối ưu hóa từng phần TGC
- Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
- Kỹ thuật lưu trữ, xử lý và phân tích dữ liệu thô
- Có chức năng lái tia trên mode Doppler xung (Fine Angle Steer)
Phần mềm hỗ trợ người dùng
- Phần mềm hỗ thiết lập quy trình thăm khám (Scan Asisstant)
- My page cho phép người dùng setup chương trình đo khám trên màn hình điều khiển giúp thao tác nhanh hơn ….
- My Trainer: tính năng hướng dẫn hỗ trợ cho người sử dụng
- Phần mềm AMM ứng dụng: Chỉnh góc khảo sát để có được hình ảnh chuẩn trên M mode nhanh hơn, đặc biệt với những bệnh nhân khó khảo sát thất trái
Chức năng đo đạc và phân tích
- Tự động tính toán các thông số Doppler
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- Cực tiểu tâm trương
- Chỉ số PI
- Chỉ số RI
- Thời gian gia tốc
- Gia tốc
- PS/ED
- ED/PS
- Nhịp tim
- TAMAX
- Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
- Lưu lượng dòng chảy
- Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
- B-mode:
- Đo chiều sâu và khoảng cách
- Đo chu vi (Ellipse/ Trace)
- Đo diện tích (Ellipse/Trace)
- Đo thể tích (Ellipsoid)
- % hẹp (diện tích hay đường kính)
- Góc giữa hai đường.
- M-mode:
- Độ sâu mô (Khoảng cách)
- Khoảng cách
- Khoảng thời gian.
- Độ dốc
- Nhịp tim
- Mode Doppler tổng quát
- Vận tốc
- Thời gian
- Tỉ số A/B (vận tốc/tần số)
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- PS/ED
- ED/PS
- Thời gian gia tốc
- Gia tốc
- TAMAX
- Lưu lượng dòng chảy
- Nhịp tim
- Chỉ số nhịp đập PI.
- Chỉ số sức cản RI
- Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
- Gói đo tính sản khoa
- Chẩn đoán tuổi thai
- Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW)
- Tính toán và lập tỉ số:
- FL/BPD
- FL/AC
- FL/HC
- HC/AC
- CI (chỉ số thuộc về đầu)
- AFI (chỉ số dịch màng ối)
- Đo và tính toán bằng:
ASUM, ASUM 2001, Berkowitz,Bertagnoli, Brenner, Campbell,CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen,Goldstein, Hadlock, Hansmann,Hellman, Hill, Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer,Merz, Moore, Nelson, Osaka University, Paris, Rempen,Robinson, Shepard,Shepard/Warsoff, TokyoUniversity, Tokyo/Shinozuka,Yarkoni
- Biểu đồ và tỉ lệ phát triển thai
- Khảo sát và tính toán đa thai (đến 4 thai)
- Mô tả môi trường phát triển thai nhi
- Tự tạo bảng đo sản khoa
- Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
- Trang làm việc mở rộng
- Gói đo tính phụ khoa
- Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái, phải
- Chiều dài, rộng, cao của tử cung
- Thể tích buồng trứng
- Chiều dày nội mạc tử cung. (Endo)
- Chỉ số RI của buồng trứng, tử cung
- Đo nang buồng trứng: 1 khoảng cách, 2 khoảng cách, 3 khoảng cách.
- Báo cáo tổng quát
- Phân tích tim
- Động mạch chủ
- Van động mạch chủ
- Tâm nhĩ trái.
- Tâm thất trái.
- Van hai lá.
- Van động mạch phổi.
- Tâm nhĩ phải: đường kính, diện tích, thể tích…
- Tâm thất phải: diện tích đường tống xuất, động mạch phổi trái, phải, đường kính tâm thất phải…
- Hệ thống.
- Van 3 lá: diện tích, đường kính vòng.
- Trang báo cáo tim mạch
- Phân tích mạch
- Tổng quát
- Mạch cảnh
- Động mạch và tĩnh mạch chi dưới, trên
- Động mạch thận
- TCD Doppler xuyên sọ)
- VERT(tốc độ tâm thu động mạch đốt sống)
- SUBCLAV(tốc độ tâm thu động mạch dưới đòn)
- Báo cáo tổng quát
- Đo và tính toán tiết niệu, phần nông
- Động mạch chủ
- Gan
- Túi mật/ bề dày thành túi mật /CBD
- Lá lách
- Thể tích bọng đái (trống/sau khi chứa dịch)
- Thể tích tiền liệt tuyến
- Thể tích thận trái/phải
- Màng phổi
- Tinh hoàn
- Mào tinh hoàn
- Tuyến giáp/Tuyến cận giáp
- Tuyến nước bọt
- Tuyến vú
- Thể tích tổng quát
- Tính toán dành cho nhi khoa
- Trật khớp háng bẩm sinh
- Alpha hông
- Tỷ số d:D
Thông số kỹ thuật 4D Mode
- 4D thời gian thực
- 3D tĩnh
- Mode trình diễn: Cầu trúc bề mặt, làm mịn bề mặt, max-, min-,X-ray, Mix Mode của hai chế độ trình diễn
- Trình chiếu dạng film 3D
Thông số kỹ thuật B Mode
- Dải động điều chỉnh: ≤ 36dB - ≥ 96dB
- Trung bình khung: ≥ 8 bước
- Hội tụ ≥ 8 bước
- Mật độ dòng đường ảnh: ≥ 5 bước
- Nén nhiễu: ≥ 6 bước
- Loại bỏ nhiễu: ≥ 6 bước
- Độ khuếch đại: 0 - 90dB với mỗi bước 1dB
- Tăng bờ: ≥ 7 bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Bản đồ màu: ≥ 9 loại
- Công suất âm: 0-100%
- Góc lái tia với đầu dò Linear: +/- 12°
- Giảm nhiễu đốm: ≥ 6 mức
- Hình ảnh phức hợp đa hướng: ≥ 9 góc
- Độ sâu thăm khám: ≤ 1 – ≥ 33 cm
Thông số kỹ thuật M Mode
- Độ khuếch đại: +/- ≥ 20dB
- Màu hóa: ≥ 9 loại
- Nén: ≤ 0.5- ≥ 2.4
- Tốc độ quét: ≥ 7 mức
- Hiển thị: Ngang, dọc, toàn thời gian
Thông số kỹ thuật Mode dòng chảy màu/Doppler năng lượng (CFM/PDI)
- Độ khuếch đại: ≤ 0dB - ≥ 40dB
- Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
- Lọc thành: ≥ 4 bước
- Trung bình khung ≥ 7 bước
- Bản đồ màu CFM: ≥ 20 loại
- Bản đồ PDI: ≥ 16 loại
- Tích lũy màu: ≥ 8 bước
- Ngưỡng màu: 0-100%,
- Kích thước Packet: ≤ 8 - ≥ 24
- Tần số lặp xung:≤ 0.1 - ≥ 23.5 KHz
- Góc lái tia với đầu dò Linear: 0, ±20°
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung/Doppler liên tục
- Độ khuếch đại: 0 - ≥ 85dB, mỗi bước 1dB
- Tần số lặp xung PW: ≤ 0.5 kHz- ≥ 26.7 kHz
- Tần số lặp xung CW: ≤ 0.4 kHz- ≥ 49.0 kHz
- Lọc thành: ≤ 5.5 – ≥ 5000 Hz, 27 bước
- Tốc độ quét ≥ 8 bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
- Màu phổ: ≥ 9 loại
- Có thể hiệu chỉnh góc : ± 90°, mỗi bước 1 độ
- Góc lái tia PW : 0, ±10°, 15°, 20°
- Có thể chỉnh góc lái tia Doppler liên tục
- Thay đổi đường nền: ≤ 5% - 95%
- Thang vận tốc: ≤ 0.06m/s - ≥ 10.34m/s
- Độ nhạy: ≥ 21 bước
Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối
- Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
- Xuất dữ liệu: JPEG, JPEG2000, WMV, AVI, DICOM
- Có thể lưu nhanh ảnh vào USB
- Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy: ≥ 350GB
- Ổ cứng trong: ≥ 500GB
- Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
- Cổng kết nối USB: ≥ 7 cổng
- Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn
- Có cổng kết nối Composite và S-Video
- Có cổng HDMI out
- Có thể kết nối mạng Ethernet (RJ45)
Thông số đầu dò
- Đầu dò volume Convex đa tần số RAB2-6-RS hoặc tương đương
Dải tần: ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz.
Ứng dụng: 4D, khám ổ bụng, sản khoa, phụ khoa, niệu khoa
Số chấn tử: ≥ 128
FOV(Max): ≥ 660 (B), 850 x 660
Tần số B Mode: 3.0, 4.0, 5.0, MHz, ≥ 3 bước
Tần số Harmonic: 4.0, 5.0, 6.0 MHz, ≥ 3 bước
Tần số Doppler: 1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz, ≥ 4 bước
- Đầu dò Convex 4C-RS hoặc tương đương :
Dải tần số: ≤ 1.0 - ≥ 5.0 MHz.
Ứng dụng: khám bụng, sản, phụ khoa, niệu khoa
Số chấn tử đầu dò: ≥ 128
Bán kính Convex: ≥ 60 mmR
FOV(Max): ≥ 580
Tần số B Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz, ≥ 3 bước
Tần số Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 3 bước
Tần số Doppler: 1.8, 2.1, 2.5, 3.6 MHz, ≥ 4 bước
- Đầu dò phụ khoa Microconvex E8C-RS đa tần số hoặc tương đương
Dải tần số: ≤ 3 – ≥ 11 MHz.
Ứng dụng: sản, phụ khoa, niệu khoa, nội khoang
Số chấn tử dầu dò: ≥ 128
Bán kính Convex: ≥ 10.7 mmR
FOV (Max): ≥ 1320
Tần số B Mode: 6.0, 7.0, 8.0 MHz, ≥ 3 bước
Tần số Harmonic: 8.0, 9.0, 10.0 MHz, ≥ 3 bước
Tần số Doppler: 3.6, 4.2, 5.0, 6.3 MHz, ≥ 4 bước