Máy siêu âm trắng đen
Model: Logiq V3
Hãng sản xuất: GE Healthcare – Mỹ
Xuất xứ: Nhà máy GE tại trung Quốc
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, CE
Máy siêu âm chính: màn hình LCD ≥ 15 inches, độ phân giải ≥ 1633x1280
Có ≥ 2 ổ cắm đầu dò đồng thời
Bánh xe có khóa
Ổ cứng máy: ≥ 500GB
Kết nối chuyển đổi dữ liệu với thiết bị ngoại vi:
• Cổng HDMI
• Cổng kết nối USB: ≥ 3 cổng
• Kết nối Ethernet (cổng RJ45)
Bộ nhớ hình ảnh: ≥ 10 triệu hình hoặc ≥ 220GB
Bộ nhớ Cine cuộn: ≥ 2269 khung
Kênh xử lý tín hiệu: ≥ 193.000 kênh
Tốc độ khung hình: ≥ 1100 F/s
Các loại đầu dò theo máy:
- Đầu dò Convex: Tần số tạo ảnh: ≥ 2.0 – 5.0 MHz
- Đầu dò Linear: tần số tạo ảnh ≥ 4.0 – 13.0 MHz
Phụ kiện kèm theo:
- Máy in nhiệt trắng đen
- Bộ lưu điện cho máy siêu âm công suất ≥ 1kVA
- Gel siêu âm 5 lít
II. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Các mode vận hành:
- B Mode
- M Mode
- Hòa âm mô mã hóa
- Doppler xung PW
- Free hand 3D
- Chế độ hiển thị đồng thời: 2 ảnh và 3 ảnh (B+M hoặc PW)
Các phần mềm hỗ trợ và xử lý hình ảnh:
- Kỹ thuật kết hợp đa chùm tia siêu âm
- Kỹ thuật làm mịn giảm lốm đốm
- Kỹ thuật kéo dài trường nhìn dạng panoramic ứng dụng siêu âm trên các cơ quan dài như chi, mạch máu…
- Kỹ thuật tối ưu hóa hình ảnh tự động
- Phần mềm hỗ trợ nhìn rõ kim sinh thiết trong Mode B
- Phần mềm hỗ trợ siêu âm : giúp thao tác nhanh, giảm sai sót trong thao
- Phần mềm hướng dẫn siêu âm: với bộ thư viện hình ảnh minh họa giúp bác sĩ thao tác chuẩn xác, nâng cao tự tin trong chẩn đoán
Thông số cài đặt hệ thống:
- ≥ 8 lựa chọn chương trình được cài đăt.
- Khả năng cài đặt lại ≥ 248 chương trình tùy theo người sử dụng (≥ 8 (nhóm ứng dụng) * 4 (do người sử dụng xác định) + ≥ 30 (ứng dụng) * 4(đầu dò))
- Cài đặt mặc định từ nhà máy ≥ 120 chương trình (≥ 30 (ứng dụng) * 4(đầu dò))
- Ngôn ngữ: Anh, pháp, Đức, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Nga, Hy Lạp, Phần Lan, Hà Lan, Thuỵ Điển, Đan Mạch, Na Uy, Nhật Bản..
- Định dạng báo cáo sản khoa: ≥ 5 loại, ĐH Tokyo, ĐH Osaka, USA, Europe và ASUM.
- Chú thích được lập trình sẵn cho người sử dụng.
- Đánh dấu cơ thể: >100
- Tùy biến vị trí chú thích
- Thời gian hệ thống boot: ≥ 120 giây
- Thời gian hệ thống tắt: ≥ 40 giây
- BTU (chỉ số nhiệt): Typical Input power during scanning with full configuration: ≥ 511 BTU (th)/ hr. (1BTU=0.293071W)
Thông số quét ảnh
- Hình ảnh B Mode
- Độ khuếch đại: ≥ 0 – 85 dB, 1 dB / bước
- Dãy động học: ≥ 36 – 96 dB, 3 hoặc 6 dB/ bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Tần số: có thể lựa chọn: ≥ 11 loại (Tùy thuộc đầu dò)
- Đảo ảnh: Có 2 chế độ mở/tắt
- Tăng bờ: ≥ 7 bước
- Loại bỏ tín hiệu yếu: ≥ 6 bước
- Lái tia Linear: ≥ ±15˚
- Độ sâu thăm khám: ≥ 2 – 33 cm
- Hình ảnh M Mode
- Độ khuếch đại: ≥ –20 -20 dB, ≥ 1 dB/ bước
- Dãy động học: ≥ 36 đến 96dB
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
- Tốc độ quét: 0 ~ 7, ≥8 bước
- Doppler xung
- Năng lượng sóng âm phát ra: ≥ 0 – 100%, 2, 5, và 10 bước
- Độ khuếch đại: ≥ 0 -85 dB
- Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
- PRF: ≥ 0.3 – 27.9 KHz
- Lọc thành: ≥ 5.5~5000Hz, ≥ 27 bước
- Thang tốc độ: ≥ ≥ 0.4 ~ 4084 cm/s
- Đảo phổ
- Chế độ Duplex: đồng thời: 2 chế độ Mở/tắt
- Góc lái tia trong mode PW: ≥ 0, ±10, 15, 20˚
- Độ sâu thể tích lấy mẩu: ≥ 75 bước
- Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại, Trung bình
- Thay đổi đường nền: ≥ 11 bước
- Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler
- Nén tín hiệu: 0.5~2.4, ≥ 8 bước (0.5, 0.7, 0.9, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4)
- Chọn hướng vẽ đường bao: Trên, Dưới, Cả hai
- Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao: 0~ ≥ 40, 2 bước
- Hình ảnh hài hòa âm mô
- Nén nhiễu: ≥ 6 bước
- Tăng bờ: ≥ 7 bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Độ khuếch đại: ≥ 0 – 90 dB, 1 dB/ bước
- Dãy động học: ≥ 36 đến 96dB, 36~48/ 78~96; 6dB/ bước;
- Loại bỏ nhiễu: ≥ 6 bước
- Tần số: lên đến ≥ 4 bước
Các gói phần mềm đo tính
- Đo tính sản khoa gồm chức năng Tự động đo lường các chỉ số Thai Nhi: ứng dụng hỗ trợ đo nhanh các chỉ số: BPD, FL, AC, HC giảm thao tác, tiết kiệm thời gian, tăng lượt bệnh mà thông số chuẩn xác.
- Tính toán tuổi thai
- Kích thước túi thai (GS)
- Chiều dài đầu mông (CRL)
- Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
- Chu vi bụng (AC)
- Chu vi đầu (HC)
- Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD).
- Diện tích thân thai nhi (FTA)
- Chiều dài xương cánh tay (HL)
- Khoảng cách hai mắt (BD)
- Chiều dài bàn chân (FT)
- Đường kính chẩm trước (OFD)
- Đường kính bụng theo chiều ngang (TAD)
- Đường kính tiểu não theo chiều ngang (TCD)
- Đường kính ngực theo chiều ngang (THD)
- Chiều dài xương chày (TIB)
- Chiều dài xương trụ (Ulna)
- Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW):
- AC, BPD
- AC, BPD, FL, HC
- AC, FL, HC
- BPD, APTD, TTD, FL
- Tính toán và lập tỉ số:
- FL/BPD
- FL/HC
- CI (chỉ số thuộc về đầu)
- CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)
- Biểu đồ phát triển thai
- Tỉ lệ phát triển thai nhi
- Tính toán đa thai (đến 4 thai)
- Khảo sát thai
- Mô tả môi trường phát triển thai nhi
- > 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
- Các phương pháp đo và tính toán : ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hil , Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka, University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni
- Đo tính phụ khoa: Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng, Chiều dài, rộng, cao của tử cung, chiều dày nội mạc tử cung (Endo), RI của buồng trứng/tử cung, đo nang, báo cáo tổng quát…
- Đo tính mạch máu: Tổng quát, Động mạch cảnh (IMT), VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống), SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn), Động mạch chi dưới/chi trên, Tĩnh mạch chi dưới/chi trên, Động mạch thận…
- Đo tính dành cho tim: Động mạch chủ, van động mạch chủ, tâm nhĩ trái/phải, van hai lá, van động mạch phổi, tâm thất trái/phải, van ba lá, trang báo tim mạch
- Đo tính tổng quát:
- B Mode: Đo chiều sâu và khoảng cách, Đo chu vi (Ellipse/ Trace), Đo diện tích (Ellipse/Trace), Đo thể tích (Ellipsoid), % hẹp (diện tích hay đường kính), Góc giữa hai đường.
- M Mode: Độ sâu M, Khoảng cách, Khoảng thời gian, Độ dốc, Nhịp tim
- Doppler Mode: Vận tốc, Thời gian, Tỉ số A/B (vận tốc/tần số), Đỉnh tâm thu (PS), Cuối kỳ tâm trương (ED), PS/ED, ED/PS, Thời gian gia tốc, Gia tốc, TAMAX, Lưu lượng dòng chảy, Nhịp tim, Chỉ số nhịp đập PI, Chỉ số sức cản RI
- Tự động tính toán Doppler thời gian thực: Đỉnh tâm thu (PS), Cuối kỳ tâm trương (ED), Cực tiểu tâm trương (MD), Chỉ số PI, Chỉ số RI, Thời gian gia tốc (AT), Gia tốc (ACC), PS/ED, ED/PS, Nhịp tim (HR), TAMAX, Giá trị tốc độ cực đại (PVAL), Lưu lượng dòng chảy (TAMEAN)
Đầu dò:
- Tất cả các đầu dò đều là đầu dò đa tần số, dải tần rộng, hỗ trợ hình ảnh trên mode B/M, mode hình ảnh hài hòa Harmonic, Mode CFM/PDI/PWD
- Các đầu dò đều có thể nâng cấp thêm bộ sinh thiết
- Đầu dò Convex:
- Độ rộng dải tần số: ≤ 2.0 - ≥ 5.0 MHz.
- Ứng dụng khám bụng, sản, phụ khoa, nhi khoa, niệu khoa
- Số chấn tử: ≥ 128
- Bán kính Convex: ≥ 60 mmR
- FOV: ≥ 55°
- Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 03 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz, ≥ 03 bước
- Đầu dò Linear:
- Bề rộng dải tần số hoạt động: ≤ 4.0 – ≥ 13.0 MHz
- Ứng dụng: Khám bộ phận nhỏ, mạch máu/mạch máu nhi, nhi khoa, cơ xương khớp
- Số chấn tử: ≥ 128
- FOV: 38.4 mm
- Tần số hình ảnh B-Mode: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz, ≥ 03 bước
- Góc lái tia : ≥ +/-20°
Khả năng nâng câp của thiết bị:
- Máy có thể nâng cấp lên siêu âm Doppler màu
- Nâng cấp siêu âm tim
- Nâng cấp phần mềm siêu âm: Doppler mô TVI with Q-Analysis
- Nâng cấp phần mềm siêu âm: tự động đo bề dày lớp nội trung mạc mạch máu - Auto IMT
- Nâng cấp khả năng kết nối DICOM 3.0