Máy siêu âm Doppler màu
Model: LOGIQ V5 Expert
Hãng sản xuất: GE Healthcare – Mỹ
Xuất xứ: Nhà máy GE tại Trung Quốc
Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương
Cấu hình tiêu chuẩn cho 1 máy
01 Máy chính thiết kế dạng xe đẩy
Màn hình:
• Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches
• Độ phân giải: ≥ 1280 x 1024
Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03 cổng cắm đầu dò
Hệ thống bao gồm: 03 đầu dò
- Đầu dò bụng Convex đa tần số 4C-RS hoặc tương đương dùng cho khám bụng, sản, phụ khoa, niệu khoa
Tần số: ≥ khoảng 2.0 – 5.0 MHz
- Đầu dò Linear đa tần số L6-12-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám phần nông/bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi…
Tần số : ≥ khoảng 4.0 – 13.0 MHz
- Đầu dò Sector đa tần số 3Sc-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám tim, xuyên sọ..
Tần số: ≥ khoảng 1.7 - 4.0 MHz
01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt
- 05 Kg gel siêu âm
- Bộ lưu điện UPS online ≥ 1KVA
- Hệ thống máy vi tính với cấu hình tối thiểu:
- CPU: Intel i3 3GHz, Ram 4GB, HDD 500GB, ổ ghi đĩa DVD RW
- Màn hình vi tính: ≥ 17 inch.
- Máy in phun màu vi tính khổ A4
Yêu cầu kỹ thuật
Lĩnh vực thăm khám
- Ứng dụng: dùng cho thăm khám tổng quát, Bụng, Sản, Phụ khoa, Khám bộ phận nhỏ và nông, Cơ xương khớp, Khám mạch máu/ mạch máu ngoại vi, Khám niệu, nhi khoa, Xuyên sọ, Tim…
Phương pháp quét
- Convex
- Linear
- Sector
- Quét thể tích
Thông số hệ thống
- Máy được thiết kế trên bốn bánh xe, với bốn bánh có khoá và phanh hãm
- Có tay cầm thuận tiện khi di chuyển máy.
Màn hình:
• Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches
• Độ phân giải: ≥ 1280 x 1024
- Bàn phím: có đủ cả chữ và số, các vận hành trên phím thiết kế hợp lý, dễ thao tác.
- Số kênh xử lý số hóa ≥ 150.000
- Độ sâu ảnh hiển thị: ≥ khoảng 0 – 33 cm.
- Thang xám hiển thị: ≥ 256 mức.
- Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): ≥ 1449 hình/giây.
- Dải động hệ thống lên đến: ≥ 261 dB
- Lưu trữ dữ liệu:
• Định dạng file sang JPEG, AVI
• Ổ cứng lưu trữ: ≥ 500 GB, trong đó bộ nhớ dành cho lưu trữ hình ảnh lên đến 200 GB
Các mode hoạt động
• B-mode
• M-Mode
• Mode M màu
• Coded Phase Inversion Harmonic Imaging
• Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF)
• Mode Doppler năng lượng (Power Doppler Imaging _PDI) và Mode Doppler năng lượng có hướng (Direction PDI)
• Mode dòng chảy màu
• Doppler liên tục CWD
Kiểu hiển thị hình ảnh
- Dual B (B/B)
- B/CFM hay PDI
- B/PW hay B/CW hoặc B/M
- B + CFM/M
- Real-time Triplex Mode (B +CFM hoặc PDI/PW hoặc CW)
- B hoặc CrossXBeam/PW
- B hoặc CrossXBeam/ CFM hoặc PDI
- B/M
- B/CrossXBeam
- Real- time Triplex Mode (B hoặc CrossXBeam + CFM hoặc PDI/PW)
- Có thể lựa chọn hiển thị xen kẽ các Mode
- B hoặc CrossXBeam/PW
- B hoặc CrossXBeam + CFM (PDI)/PW/CW
- B+ CFM (PDI)/PW (CW)
- Hiển thị nhiều hình (chia bốn hình)
- Hình động và/hoặc hình tĩnh
- B hoặc CrossXBeam + B hoặc CrossXBeam/CFM hoặc PDI
- PW/M
- Chiếu lại hình CINE độc lập
- Chỉ hiển thị đường thời gian
- Hiển thị độc lập Dual B hoặc CrossXBeam/ PW
- Hiển thị dạng mở rộng góc quét (Virtual Convex)
Phóng to: Viết (HD)/Đọc:≥ 20 lần
Màu hóa
- Màu hóa Mode B
- Màu hóa Mode M
- Màu hóa Mode PW
Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh
- Kỹ thuật tạo chùm tia kỹ thuật số Digital Agile Beamformer Architecture
- Tự động tối ưu hóa hình ảnh
- Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam)
- Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition) trên đầu dò Convex, Linear, Sector
- Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ dảo pha mã hóa (Coded Phase Inversion Harmonic Imaging)
- Phương pháp mở rộng góc quét ảo dạng Convex trên các đầu dò Linear, Sector (Virtual Convex)
- Cơ sở dữ liệu thông tin bệnh nhân
- Lưu hình trên ổ cứng tích hợp
- Kỹ thuật lưu trữ xử lý và phân tích dữ liệu thô
- Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
- Phần mềm đo tính trong sản khoa SonoBiometry: tự động đo lường các thông số: BPD,AC,FL,HC
- Phần mềm B-steer lái tia trong mode B: hỗ trợ nhìn rõ kim sinh thiết trong siêu âm can thiệp
- My Trainer: tính năng hướng dẫn hỗ trợ cho người sử dụng
- Phần mềm hướng dẫn thực hành siêu âm Scan Coach
Chức năng đo đạc và phân tích
- Tự động tính toán các thông số Doppler
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- Cực tiểu tâm trương (MD)
- Chỉ số PI
- Chỉ số RI
- Thời gian gia tốc (AT)
- Gia tốc (ACC)
- PS/ED
- ED/PS
- Nhịp tim (HR)
- TAMAX
- Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
- Lưu lượng dòng chảy (TAMEAN)
- Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
+ B-mode:
- Đo chiều sâu và khoảng cách
- Đo chu vi (Ellipse/ Trace)
- Đo diện tích (Ellipse/Trace)
- Đo thể tích (Ellipsoid)
- % hẹp (diện tích hay đường kính)
- Góc giữa hai đường.
+ M-mode:
- Độ sâu mô (Khoảng cách)
- Khoảng cách
- Khoảng thời gian.
- Độ dốc
- Nhịp tim
+ Mode Doppler
- Vận tốc
- Thời gian
- Tỉ số A/B (vận tốc/tần số)
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- PS/ED
- ED/PS
- Thời gian gia tốc
- Gia tốc
- TAMAX
- Lưu lượng dòng chảy
- Nhịp tim
- Chỉ số nhịp đập PI.
- Chỉ số sức cản RI
- Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
- Gói đo tính sản khoa
- Đoán tuổi thai bằng:
- Kích thước túi thai (GS)
- Chiều dài đầu mông (CRL)
- Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
- Chu vi bụng (AC)
- Chu vi đầu (HC)
- Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD).
- Diện tích thân thai nhi (FTA)
- Chiều dài xương cánh tay (HL)
- Khoảng cách hai mắt (BD)
- Chiều dài bàn chân (FT)
- Đường kính chẩm trước (OFD)
- Đường kính bụng theo chiều ngang (TAD)
- Đường kính tiểu não theo chiều ngang (TCD)
- Đường kính ngực theo chiều ngang (THD)
- Chiều dài xương chày (TIB)
- Chiều dài xương trụ (Ulna)
- Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng:
- AC, BPD
- AC, BPD, FL, HC
- AC, FL, HC
- BPD, APTD, TTD, FL
- Tính toán và lập tỉ số:
- FL/BPD
- FL/HC
- CI (chỉ số thuộc về đầu)
- CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)
- Đo và tính toán bằng: ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hil , Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka, University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni
- Biểu đồ phát triển thai
- Tỉ lệ phát triển thai nhi
- Tính toán đa thai (đến 4 thai)
- Khảo sát thai
- Mô tả môi trường phát triển thai nhi
- Tự tạo bảng đo sản khoa
- Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
- Trang làm việc mở rộng
- Gói đo tính phụ khoa
- Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải
- Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái
- Chiều dài, rộng, cao của tử cung
- Thể tích buồng trứng
- Chiều dày nội mạc tử cung (Endo)
- Chỉ số RI của buồng trứng
- Chỉ số RI của tử cung
- Đo nang buồng trứng
- Báo cáo tổng quát
- Phân tích mạch máu
- Tổng quát
- Động mạch cảnh (IMT)
- VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống)
- SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn)
- Động mạch chi dưới
- Tĩnh mạch chi dưới
- Động mạch thận
- Động mạch chi trên
- Tĩnh mạch chi trên
- Báo cáo tổng quát
- Đo và tính toán tiết niệu, phần nông
- Động mạch chủ
- Gan
- Túi mật/ bề dày thành túi mật /CBD
- Lá lách
- Thể tích bọng đáy (trống/sau khi chứa dịch)
- Thể tích tiền liệt tuyến
- Thể tích thận trái/phải
- Màng phổi
- Tinh hoàn
- Mào tinh hoàn
- Tuyến giáp/Tuyến cận giáp
- Tuyến nước bọt
- Tuyến vú
- Thể tích tổng quát
- Tính toán dành cho nhi khoa
- Trật khớp háng bẩm sinh
- Alpha hông
- Tỷ số d:D
Gói đo tính dùng trong tim
Các phép đo trong B-mode:
- IMT
- Động mạch chủ
- Van động mạch chủ
- Tâm nhĩ trái
- Tâm thất trái
- Van hai lá
- Van động mạch phổi
- Tâm nhĩ phải
- Tâm thất phải
- Hệ thống
- Van 3 lá
Các phép đo trong M-mode:
- Động mạch chủ
- Van động mạch chủ
- Tâm nhĩ trái
- Tâm thất trái
- Van 2 lá
- Van động mạch phổi
- Tâm thất phải
- Hệ thống
- Van 3 lá
Các phép đo trong Mode Doppler
- Van động mạch chủ
- Van 2 lá
- Van động mạch phổi
- Tâm thất trái
- Tâm thất phải
- Hệ thống
- Van 3 lá
Các phép đo trong mode dòng chảy màu:
- Van động mạch chủ:
Với 5 dạng đo diện tích bề mặt đẳng tốc gần :
- Diện tích lỗ phụt ngược -Bán kính vùng aliasing
- Dòng phụt ngược
- Lưu lượng dòng phụt ngược
- Vận tốc aliasing
- Van 2 lá
- Với 5 dạng đo diện tích bề mặt đẳng tốc gần (PISA)
- Diện tích lỗ phụt ngược – Bán kính vùng aliasing
- Dòng phụt ngược
- Lưu lượng dòng phụt ngược
- Vận tốc aliasing
Các phép đo trong mode kết hợp
- Van động mạch chủ
- Van 2 lá
- Van động mạch phổi
- Tâm thất trái
- Van 3 lá
Thông số kỹ thuật B Mode
- Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2, 5, và 10 bước
- Độ lợi (khuếch đại): từ 0 – ≥ 90 dB, 1 dB / bước
- Dải động: 36 – ≥ 96 dB, 3 hoặc 6 dB/ bước
- Trung bình khung: ≥ 8 bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 6 hay 8 loại phụ thuộc đầu dò
- Bản đồ màu: ≥ 9 loại
- Tần số: có thể lựa chọn: ≥ 11 loại (Tùy thuộc đầu dò)
- Mật độ dòng: ≥ 5 bước
- Mật độ dòng trong chế độ Zoom: ≥ 5 bước
- Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
- Đảo ảnh: Mở/tắt
- Số tiêu điểm: ≥ 8 bước
- Độ rộng hội tụ: ≥ 3 loại
- Nén tín hiệu yếu: ≥ 6 bước
- Tăng bờ: ≥ 7 bước
- Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
- Lái tia Linear: ±12˚, ±15˚ (phụ thuộc đầu dò)
- Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò
- SRI-HD: có thể lựa chọn ≥ 8 mức
- CrossXBeam: Lựa chọn đến ≥ 9 góc
- Độ sâu: 1 – ≥ 33 cm, 0.5 hoặc 1 cm/ bước, tùy thuộc đầu dò
Thông số kỹ thuật M Mode
- Độ lợi: ≥ khoảng –20 -20 dB, ≤ 1 dB/ bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 6 – 8 loại (tùy thuộc đầu dò)
- Màu hóa Mode M: ≥ 9 loại
- Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò, xem thêm tiêu chuẩn đầu dò)
- Triệt nhiễu: 6 ≥ bước
- Hiển thị định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
Thông số quét ảnh chế độ CFM
- Đường nền: 0 – ≥ 100%, ≤ 10% bước
- Đảo phổ: mở/tắt
- Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – 100% vị trí cần khảo sát, 15 % hoặc 20 % /bước chỉnh
- Nén nhiễu các đốm sáng trong CF/PDI: ≥ 5 bước
- Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
- Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng
- Mật độ dòng: ≥ 5 bước
- Phóng to / thu nhỏ mật độ dòng: 5 bước
- Trung bình khung: ≥ 7 bước
- PRF: 0.1 – ≥ 20.8 KHz/≥ 22 bước
- Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
- Độ lợi: 0 – ≥ 40 dB, ≥ 0.5 dB / bước
- Lọc thành: ≥ 4 bước, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng
- Kích thước vùng quét (Trường nhìn hoặc góc quét): tùy thuộc đầu dò
- Kích thước theo chiều thẳng đứng vùng cửa sổ màu trong CF/PDI (mm): lựa chọn theo mặc định
- Độ sâu trung tâm trong CF/PDI (mm) trong cửa sổ màu: lựa chọn theo mặc định
- Tần số CF/PDI: Lên đến 15, tùy thuộc đầu dò
- Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 14 loại tùy thuộc phần mềm ứng dụng.
- Độ trong suốt: ≥ 5 bước
- Ngưỡng màu: 0 – ≥100%, ≤ 10% bước
- Tích lũy màu: ≥8 bước
- Nén nhiễu đốm sáng
Thông số quét ảnh chế độ PDI
- Bản đồ màu: ≥ 14 loại
- Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – ≥ 100% vị trí cần khảo sát, 15 % hoặc 20 % bước chỉnh
- Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2%, 5%, và 10% bước
- Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
- Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng
- Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
- Trung bình khung: ≥ 7 bước
- PRF: 0.1 – ≥ 20.8 KHz/≥ 22 bước
- Ngưỡng năng lượng: 1 – 100%, ≤ 10% bước
- Độ lợi (khuếch đại): 0 - ≥ 40 dB, 0.5 dB/ bước
- Lọc thành: 4 bước tùy thuộc đầu dò và phần mềm ứng dụng
- Tần số trong CF/PDI: lên đến 15 bước, tùy thuộc đầu dò
- Độ trong suốt: ≥ 5 bước
- Đảo phổ: mở/tắt
- Tích lũy màu: ≥ 8 bước
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung
- Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%, 2, 5, và 10 bước
- Độ lợi: 0 - ≥ 85 dB, ≤ 1 dB/ bước
- Bản đồ thang xám: ≥ lên đến 8 loại
- PRF: ≤ 0.3 – ≥ 27.9 KHz
- Tần số truyền tín hiệu: ≤ 1.7~ ≥ 10 MHz, tùy thuộc đầu dò
- Lọc thành: ≤ 5.5~≥ 5000Hz, 27 bước (phụ thuộc đầu dò)
- Màu hóa mode PW: ≥ 6 loại
- Giới hạn tỉ lệ tốc độ: ≤ 0.1 ~ ≥ 3631 cm/s
- Tốc độ quét: 0~7, 8 bước
- Độ sâu kích thước lấy mẫu: ≤ 0.2 ~≥ 33 cm, tùy thuộc đầu dò
- Thể tích cổng lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm
- Hiệu chỉnh góc: -90˚~90˚, 1˚/bước
- M/PW Định dạng hiển thị trong mode M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
- Đảo phổ
- Chế độ chạy hai mode: đồng thời: Mở/tắt (chỉ có chế độ PW)
- Góc lái tia trong mode PW: 0, ±10, 15, 20˚
- Độ sâu thể tích lấy mẫu: 206 bước theo mặc định tùy thuộc
- Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại, Trung bình
- Thay đổi đường nền: ≥ 11 bước
- Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler
- Nén tín hiệu: 0.5~2.4 (0.5, 0.7, 0.9, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4)
- Chọn hướng vẽ đường bao: Trên, Dưới, Cả hai
- Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao: 0~40, 2 bước
Thông số kỹ thuật Mode Doppler liên tục
- Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
- Dịch chuyển đường nền: ≥ 11 bước
- Hiệu chỉnh góc: ≥ ±90, 1˚/bước
- Màu phổ: ≥ 6 loại
- Đảo phổ: On/Off
- Trung bình phổ: ≥ 5 bước
- Độ lợi: 0 – ≥ 85 dB, 1 dB bước
- Lọc thành: ≤ 5.5~≥ 5000Hz, ≥ 27 bước tùy thuộc đầu dò
- CW-Mode bao gồm:
- Tần số chuyển đổi
- Thang tốc độ: ≤ 0.2 ~ ≥ 6105 cm/s
- Đảo phổ
- Phương pháp vẽ đường bao
- Tự động vẽ đường bao trong phổ doppler
- Xác định hướng trong vẽ đường bao
- Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao
Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối
- Khả năng kết nối:
• Cổng HDMI out
• Cổng S-Video
• Cổng VGA
• Ngõ ra âm thanh stereo
• Cổng kết nối USB: ≥ 4 cổng
• Kết nối mạng Ethernet (RJ45)
Thông số đầu dò
- Đầu dò Convex 4C-RS với dải tần số rộng
- Độ rộng dải tần số: ≥ khoảng 2.0 - 5.0 MHz.
- Ứng dụng khám bụng, sản, phụ khoa, mạch máu, niệu khoa
- Số chấn tử: ≥ 128
- Bán kính Convex: ≥ 60 mmR
- FOV: ≥ 55°
- Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 03 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz, ≥ 03 bước
- Đầu dò Linear băng tần rộng L6-12-RS
- Bề rộng dải tần số hoạt động: ≥ khoảng 4.0 – 13.0 MHz
- Ứng dụng: Phần nông/ Khám bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi khoa
- Số chấn tử: ≥ 128
- Tần số hình ảnh B-Mod: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz, ≥ 03 bước
- Góc lái tia : ≥ +/-20°
- Đầu dò Sector 3Sc-RS với dải tần số rộng
- Độ rộng dải tần số: ≥ khoảng 1.7 - 4.0 MHz
- Ứng dụng khám: Tim, xuyên sọ
- Số chấn tử: ≥ 64
- FOV: ≥ 90°
- Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz, ≥ 03 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 3.2, 3.5, 4.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 1.7, 2.0, 2.5, 3.3 MHz , ≥ 04 bước
- Tần số Doppler liên tục CWD: ≥ 1.9 MHz