Máy siêu âm Doppler màu logiq V5 Expert

 18:12 02/12/2020        Lượt xem: 800

Liên hệ



                                        

Máy siêu âm Doppler màu

Model: LOGIQ V5 Expert

Hãng sản xuất:  GE Healthcare – Mỹ

Xuất xứ: Nhà máy GE tại Trung Quốc

Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương

Cấu hình tiêu chuẩn cho 1 máy

01 Máy chính thiết kế dạng xe đẩy

Màn hình:

  • Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches

  • Độ phân giải:  1280 x 1024

Số cổng đầu dò hoạt động ≥ 03 cổng cắm đầu dò

Hệ thống bao gồm: 03 đầu dò

  • Đầu dò bụng Convex đa tần số 4C-RS hoặc tương đương dùng cho khám bụng, sản, phụ khoa, niệu khoa

Tần số: ≥ khoảng  2.0 –   5.0 MHz

  • Đầu dò Linear đa tần số L6-12-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám phần nông/bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi…

Tần số : ≥ khoảng  4.0 –  13.0 MHz

  • Đầu dò Sector đa tần số 3Sc-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám tim, xuyên sọ..

Tần số: ≥ khoảng  1.7 -  4.0 MHz

   01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt

  • 05 Kg gel siêu âm
  • Bộ lưu điện UPS online ≥ 1KVA
  • Hệ thống máy vi tính với cấu hình tối thiểu:
    • CPU: Intel i3 3GHz, Ram 4GB, HDD 500GB, ổ ghi đĩa DVD RW
    • Màn hình vi tính: ≥ 17 inch.
  • Máy in phun màu vi tính khổ A4

Yêu cầu kỹ thuật

Lĩnh vực thăm khám

  • Ứng dụng: dùng cho thăm khám tổng quát, Bụng, Sản, Phụ khoa, Khám bộ phận nhỏ và nông, Cơ xương khớp, Khám mạch máu/ mạch máu ngoại vi, Khám niệu, nhi khoa, Xuyên sọ, Tim…

Phương pháp quét

  • Convex
  • Linear
  • Sector
  • Quét thể tích

Thông số hệ thống

- Máy được thiết kế trên bốn bánh xe, với bốn bánh có khoá và phanh hãm

- Có tay cầm thuận tiện khi di chuyển máy.

Màn hình:

• Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches

• Độ phân giải:  1280 x 1024

- Bàn phím: có đủ cả chữ và số, các vận hành trên phím thiết kế hợp lý, dễ thao tác.

- Số kênh xử lý số hóa ≥ 150.000

- Độ sâu ảnh hiển thị: ≥ khoảng 0 – 33 cm.

- Thang xám hiển thị: ≥ 256 mức.

- Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): ≥ 1449 hình/giây.

- Dải động hệ thống lên đến: ≥ 261 dB

- Lưu trữ dữ liệu: 

  • Định dạng file sang JPEG, AVI

  • Ổ cứng lưu trữ: ≥ 500 GB, trong đó bộ nhớ dành cho lưu trữ hình ảnh lên đến 200 GB

Các mode hoạt động

• B-mode

• M-Mode

• Mode M màu
• Coded Phase Inversion Harmonic Imaging

• Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF)

• Mode Doppler năng lượng (Power Doppler Imaging _PDI) và Mode Doppler năng lượng có hướng (Direction PDI)

• Mode dòng chảy màu

• Doppler liên tục CWD

Kiểu hiển thị hình ảnh

  • Dual B (B/B)
  • B/CFM hay PDI
  • B/PW hay B/CW hoặc B/M
  • B + CFM/M
  • Real-time Triplex Mode (B +CFM hoặc PDI/PW hoặc CW)
  • B hoặc CrossXBeam/PW
  • B hoặc CrossXBeam/ CFM hoặc PDI
  • B/M
  • B/CrossXBeam
  • Real- time Triplex Mode (B hoặc CrossXBeam + CFM hoặc PDI/PW)
  • Có thể lựa chọn hiển thị xen kẽ các Mode
  • B hoặc CrossXBeam/PW
  • B hoặc CrossXBeam + CFM (PDI)/PW/CW
  • B+ CFM (PDI)/PW (CW)
  • Hiển thị nhiều hình (chia bốn hình)
  • Hình động và/hoặc hình tĩnh
  • B hoặc CrossXBeam + B hoặc CrossXBeam/CFM hoặc PDI
  • PW/M
  • Chiếu lại hình CINE độc lập
  • Chỉ hiển thị đường thời gian
  • Hiển thị độc lập Dual B hoặc CrossXBeam/ PW
  • Hiển thị dạng mở rộng góc quét (Virtual Convex)

Phóng to: Viết (HD)/Đọc:≥ 20 lần

Màu hóa

  • Màu hóa Mode B
  • Màu hóa Mode M
  • Màu hóa Mode PW

Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh

  • Kỹ thuật tạo chùm tia kỹ thuật số Digital Agile Beamformer Architecture
  • Tự động tối ưu hóa hình ảnh
  • Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam)
  • Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition) trên đầu dò Convex, Linear, Sector
  • Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ dảo pha mã hóa (Coded Phase Inversion Harmonic Imaging)
  • Phương pháp mở rộng góc quét ảo dạng Convex trên các đầu dò Linear, Sector (Virtual Convex)
  • Cơ sở dữ liệu thông tin bệnh nhân
  • Lưu hình trên ổ cứng tích hợp
  • Kỹ thuật lưu trữ xử lý và phân tích dữ liệu thô
  • Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
  • Phần mềm đo tính trong sản khoa SonoBiometry: tự động đo lường các thông số: BPD,AC,FL,HC
  • Phần mềm B-steer lái tia trong mode B: hỗ trợ nhìn rõ kim sinh thiết trong siêu âm can thiệp
  • My Trainer: tính năng hướng dẫn hỗ trợ cho người sử dụng
  • Phần mềm hướng dẫn thực hành siêu âm Scan Coach

Chức năng đo đạc và phân tích

  • Tự động tính toán các thông số Doppler
  • Đỉnh tâm thu (PS)
  • Cuối kỳ tâm trương (ED)
  • Cực tiểu tâm trương (MD)
  • Chỉ số PI
  • Chỉ số RI
  • Thời gian gia tốc (AT)
  • Gia tốc (ACC)
  • PS/ED
  • ED/PS
  • Nhịp tim (HR)
  • TAMAX
  • Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
  • Lưu lượng dòng chảy (TAMEAN)
  • Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…

+ B-mode:

  • Đo chiều sâu và khoảng cách
  • Đo chu vi (Ellipse/ Trace)
  • Đo diện tích (Ellipse/Trace)
  • Đo thể tích (Ellipsoid)
  • % hẹp (diện tích hay đường kính)
  • Góc giữa hai đường.

+ M-mode:

  • Độ sâu mô (Khoảng cách)
  • Khoảng cách
  • Khoảng thời gian.
  • Độ dốc
  • Nhịp tim

+ Mode Doppler

  • Vận tốc
  • Thời gian
  • Tỉ số A/B (vận tốc/tần số)
  • Đỉnh tâm thu (PS)
  • Cuối kỳ tâm trương (ED)
  • PS/ED
  • ED/PS
  • Thời gian gia tốc
  • Gia tốc
  • TAMAX
  • Lưu lượng dòng chảy
  • Nhịp tim
  • Chỉ số nhịp đập PI.
  • Chỉ số sức cản RI
  • Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
  1. Gói đo tính sản khoa
  • Đoán tuổi thai bằng:
  • Kích thước túi thai (GS)
  • Chiều dài đầu mông (CRL)
  • Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
  • Chu vi bụng (AC)
  • Chu vi đầu (HC)
  • Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD).
  • Diện tích thân thai nhi (FTA)
  • Chiều dài xương cánh tay (HL)
  • Khoảng cách hai mắt (BD)
  • Chiều dài bàn chân (FT)
  • Đường kính chẩm trước (OFD)
  • Đường kính bụng theo chiều ngang (TAD)
  • Đường kính tiểu não theo chiều ngang (TCD)
  • Đường kính ngực theo chiều ngang (THD)
  • Chiều dài xương chày (TIB)
  • Chiều dài xương trụ (Ulna)
  • Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng:
  • AC, BPD
  • AC, BPD, FL, HC
  • AC, FL, HC
  • BPD, APTD, TTD, FL
  • Tính toán và lập tỉ số:
  • FL/BPD
  • FL/HC
  • CI (chỉ số thuộc về đầu)
  • CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)
  • Đo và tính toán bằng: ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hil , Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka, University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni
  • Biểu đồ phát triển thai
  • Tỉ lệ phát triển thai nhi
  • Tính toán đa thai (đến 4 thai)
  • Khảo sát thai
  • Mô tả môi trường phát triển thai nhi
  • Tự tạo bảng đo sản khoa
  • Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
  • Trang làm việc mở rộng
  1. Gói đo tính phụ khoa
  • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải
  • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái
  • Chiều dài, rộng, cao của tử cung
  • Thể tích buồng trứng
  • Chiều dày nội mạc tử cung (Endo)
  • Chỉ số RI của buồng trứng
  • Chỉ số RI của tử cung
  • Đo nang buồng trứng
  • Báo cáo tổng quát
  • Phân tích mạch máu
  • Tổng quát
  • Động mạch cảnh (IMT)
  • VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống)
  • SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn)
  • Động mạch chi dưới
  • Tĩnh mạch chi dưới
  • Động mạch thận
  • Động mạch chi trên
  • Tĩnh mạch chi trên
  • Báo cáo tổng quát
  • Đo và tính toán tiết niệu, phần nông
  • Động mạch chủ
  • Gan
  • Túi mật/ bề dày thành túi mật /CBD
  • Lá lách
  • Thể tích bọng đáy (trống/sau khi chứa dịch)
  • Thể tích tiền liệt tuyến
  • Thể tích thận trái/phải
  • Màng phổi
  • Tinh hoàn
  • Mào tinh hoàn
  • Tuyến giáp/Tuyến cận giáp
  • Tuyến nước bọt
  • Tuyến vú
  • Thể tích tổng quát
  • Tính toán dành cho nhi khoa
  • Trật khớp háng bẩm sinh
  • Alpha hông
  • Tỷ số d:D

Gói đo tính dùng trong tim

Các phép đo trong B-mode:

-   IMT

-   Động mạch chủ

-   Van động mạch chủ

-   Tâm nhĩ trái

-   Tâm thất trái

-   Van hai lá

-   Van động mạch phổi

-   Tâm nhĩ phải

-   Tâm thất phải

-   Hệ thống

-   Van 3 lá

Các phép đo trong M-mode:

-   Động mạch chủ

-   Van động mạch chủ

-   Tâm nhĩ trái

-   Tâm thất trái

-   Van 2 lá

-   Van động mạch phổi

-   Tâm thất phải

-   Hệ thống

-   Van 3 lá

Các phép đo trong Mode Doppler

-   Van động mạch chủ

-   Van 2 lá

-   Van động mạch phổi

-   Tâm thất trái

-   Tâm thất phải

-   Hệ thống

-   Van 3 lá

  Các phép đo trong mode dòng chảy màu:

  • Van động mạch chủ:

Với 5 dạng đo diện tích bề mặt đẳng tốc gần :

  •  Diện tích lỗ phụt ngược -Bán kính vùng aliasing  
  •  Dòng phụt ngược
  •   Lưu lượng dòng phụt ngược
  •  Vận tốc aliasing

-     Van 2 lá

-    Với 5 dạng đo diện tích bề mặt đẳng tốc gần (PISA)

  •  Diện tích lỗ phụt ngược – Bán kính vùng aliasing
  •  Dòng phụt ngược
  •   Lưu lượng dòng phụt ngược
  •  Vận tốc aliasing

 Các phép đo trong mode kết hợp

-   Van động mạch chủ

-   Van 2 lá

-   Van động mạch phổi

-   Tâm thất trái

-   Van 3 lá

Thông số kỹ thuật B Mode

  • Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2, 5, và 10 bước
  • Độ lợi (khuếch đại): từ 0 – ≥ 90 dB, 1 dB / bước
  • Dải động: 36 – ≥ 96 dB, 3 hoặc 6 dB/ bước
  • Trung bình khung: ≥ 8 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 6 hay 8 loại phụ thuộc đầu dò
  • Bản đồ màu: ≥ 9 loại
  • Tần số: có thể lựa chọn: ≥  11 loại (Tùy thuộc đầu dò)
  • Mật độ dòng: ≥ 5 bước
  • Mật độ dòng trong chế độ Zoom: ≥ 5 bước
  • Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
  • Đảo ảnh: Mở/tắt
  • Số tiêu điểm: ≥ 8 bước
  • Độ rộng hội tụ: ≥ 3 loại
  • Nén tín hiệu yếu: ≥  6 bước
  • Tăng bờ: ≥ 7 bước
  • Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
  • Lái tia Linear: ±12˚, ±15˚ (phụ thuộc đầu dò)
  • Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò
  • SRI-HD: có thể lựa chọn ≥ 8 mức
  • CrossXBeam: Lựa chọn đến ≥ 9 góc
  • Độ sâu: 1 – ≥ 33 cm, 0.5 hoặc 1 cm/ bước, tùy thuộc đầu dò

Thông số kỹ thuật M Mode

  • Độ lợi: ≥ khoảng –20 -20 dB, ≤ 1 dB/ bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 6 – 8 loại (tùy thuộc đầu dò)
  • Màu hóa Mode M: ≥ 9 loại
  • Kích thước vùng quét (trường nhìn hoặc góc): tùy thuộc đầu dò, xem thêm tiêu chuẩn đầu dò)
  • Triệt nhiễu: 6 ≥ bước
  • Hiển thị định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian

Thông số quét ảnh chế độ CFM

  • Đường nền: 0 – ≥ 100%, ≤ 10% bước
  • Đảo phổ: mở/tắt
  • Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – 100% vị trí cần khảo sát, 15 % hoặc 20 % /bước chỉnh   
  • Nén nhiễu các đốm sáng trong CF/PDI: ≥ 5 bước
  • Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
  • Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng
  • Mật độ dòng: ≥ 5 bước
  • Phóng to / thu nhỏ mật độ dòng: 5 bước
  • Trung bình khung: ≥ 7 bước
  • PRF: 0.1 – ≥ 20.8 KHz/≥ 22 bước
  • Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Độ lợi: 0 – ≥ 40 dB, ≥ 0.5 dB / bước
  • Lọc thành: ≥ 4 bước, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng
  • Kích thước vùng quét (Trường nhìn hoặc góc quét): tùy thuộc đầu dò
  • Kích thước theo chiều thẳng đứng vùng cửa sổ màu trong CF/PDI (mm): lựa chọn theo mặc định
  • Độ sâu trung tâm trong CF/PDI (mm) trong cửa sổ màu: lựa chọn theo mặc định
  • Tần số CF/PDI: Lên đến 15, tùy thuộc đầu dò
  • Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 14 loại tùy thuộc phần mềm ứng dụng.
  • Độ trong suốt: ≥ 5 bước
  • Ngưỡng màu: 0 – ≥100%, ≤ 10% bước
  • Tích lũy màu: ≥8 bước
  • Nén nhiễu đốm sáng

Thông số quét ảnh chế độ PDI

  • Bản đồ màu: ≥ 14 loại
  • Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – ≥ 100% vị trí cần khảo sát, 15 % hoặc 20 % bước chỉnh   
  • Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2%, 5%, và 10% bước
  • Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
  • Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng
  • Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Trung bình khung: ≥ 7 bước
  • PRF: 0.1 – ≥ 20.8 KHz/≥ 22 bước
  • Ngưỡng năng lượng: 1 – 100%, ≤ 10% bước
  • Độ lợi (khuếch đại): 0 - ≥ 40 dB, 0.5 dB/ bước
  • Lọc thành: 4 bước tùy thuộc đầu dò và phần mềm ứng dụng
  • Tần số trong CF/PDI: lên đến 15 bước, tùy thuộc đầu dò
  • Độ trong suốt: ≥ 5 bước
  • Đảo phổ: mở/tắt
  • Tích lũy màu: ≥ 8 bước

Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung

  • Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%, 2, 5, và 10 bước
  • Độ lợi: 0 - ≥ 85 dB, ≤ 1 dB/ bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ lên đến 8 loại
  • PRF: ≤ 0.3 – ≥ 27.9 KHz
  • Tần số truyền tín hiệu: ≤ 1.7~ ≥ 10 MHz, tùy thuộc đầu dò
  • Lọc thành: ≤ 5.5~≥ 5000Hz, 27 bước (phụ thuộc đầu dò)
  • Màu hóa mode PW: ≥ 6 loại
  • Giới hạn tỉ lệ tốc độ: ≤ 0.1 ~ ≥ 3631 cm/s
  • Tốc độ quét: 0~7, 8 bước
  • Độ sâu kích thước lấy mẫu: ≤ 0.2 ~≥ 33 cm, tùy thuộc đầu dò
  • Thể tích cổng lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm
  • Hiệu chỉnh góc: -90˚~90˚, 1˚/bước
  • M/PW Định dạng hiển thị trong mode M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
  • Đảo phổ
  • Chế độ chạy hai mode: đồng thời: Mở/tắt (chỉ có chế độ PW)
  • Góc lái tia trong mode PW: 0, ±10, 15, 20˚
  • Độ sâu thể tích lấy mẫu: 206 bước theo mặc định tùy thuộc
  • Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại, Trung bình
  • Thay đổi đường nền: ≥ 11 bước
  • Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler
  • Nén tín hiệu: 0.5~2.4 (0.5, 0.7, 0.9, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4)
  • Chọn hướng vẽ đường bao: Trên, Dưới, Cả hai
  • Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao: 0~40, 2 bước

Thông số kỹ thuật Mode Doppler liên tục

  • Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
  • Dịch chuyển đường nền: ≥ 11 bước
  • Hiệu chỉnh góc: ≥  ±90, 1˚/bước
  • Màu phổ: ≥ 6 loại
  • Đảo phổ: On/Off
  • Trung bình phổ: ≥ 5 bước
  • Độ lợi: 0 – ≥ 85 dB, 1 dB bước
  • Lọc thành: ≤ 5.5~≥ 5000Hz, ≥ 27 bước tùy thuộc đầu dò
  • CW-Mode bao gồm:
  • Tần số chuyển đổi
  • Thang tốc độ: ≤ 0.2 ~  ≥ 6105 cm/s
  • Đảo phổ
  • Phương pháp vẽ đường bao
  • Tự động vẽ đường bao trong phổ doppler
  • Xác định hướng trong vẽ đường bao
  • Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao

Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối

- Khả năng kết nối: 

  • Cổng HDMI out

  • Cổng S-Video

  • Cổng VGA

  • Ngõ ra âm thanh stereo

  • Cổng kết nối USB: ≥ 4 cổng

  • Kết nối mạng Ethernet (RJ45)

Thông số đầu dò

  • Đầu dò Convex 4C-RS với dải tần số rộng
  • Độ rộng dải tần số: ≥ khoảng 2.0 -  5.0 MHz.
  • Ứng dụng khám bụng, sản, phụ khoa, mạch máu, niệu khoa
  • Số chấn tử: 128
  • Bán kính Convex: 60 mmR
  • FOV: 55°
  • Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 04 bước
  • Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 03 bước
  • Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz, ≥ 03 bước
  • Đầu dò Linear băng tần rộng L6-12-RS
  • Bề rộng dải tần số hoạt động:  ≥ khoảng  4.0 –  13.0 MHz
  • Ứng dụng: Phần nông/ Khám bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi khoa
  • Số chấn tử: 128
  • Tần số hình ảnh B-Mod:  6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz,  ≥ 04 bước
  • Tần số hình ảnh Harmonic: 8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz, ≥ 04 bước  
  • Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz, 03 bước
  • Góc lái tia : +/-20°
  • Đầu dò Sector 3Sc-RS với dải tần số rộng
  • Độ rộng dải tần số: ≥ khoảng 1.7 -  4.0 MHz
  • Ứng dụng khám: Tim, xuyên sọ
  • Số chấn tử: 64
  • FOV:  90°
  • Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz, ≥ 03 bước
  • Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 3.2, 3.5, 4.0 MHz, ≥ 04 bước  
  • Tần số CFM/PDI/PWD: 1.7, 2.0, 2.5, 3.3 MHz , ≥ 04 bước
  • Tần số Doppler liên tục CWD: 1.9 MHz

 

Đánh giá:              (4.9/5 Tổng bình luận: 280147 Lượt bình luận)
[BLOCK_FOOTER2_1]
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây