Máy siêu âm Doppler màu chuyên tim
Model: LOGIQ F6
Hãng sản xuất: GE Healthcare – Mỹ
Xuất xứ: Nhà máy GE tại Trung Quốc
Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 13485, CE, FDA
Cấu hình tiêu chuẩn cho 1 máy
01 Máy chính thiết kế dạng xe đẩy
Màn hình:
• Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches
• Độ phân giải: ≥ 1024 x 768
Số cổng đầu dò hoạt động: ≥ 03 cổng cắm đầu dò
Hệ thống bao gồm: 03 đầu dò
- Đầu dò bụng Convex đa tần số 4C-RS hoặc tương đương, dùng cho khám bụng, sản, phụ khoa, nhi, niệu khoa
Tần số: ≤ 2.0 – ≥ 5.0 MHz
- Đầu dò Linear đa tần số L6-12-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám mạch máu, phần nông, nhi, sơ sinh…
Tần số : ≤ 4.0 – ≥ 13.0 MHz
- Đầu dò Sector đa tần số 3Sc-RS hoặc tương đương, dùng cho thăm khám tim, bụng, xuyên sọ, nhi
Tần số: ≤ 1.7 - ≥ 4.0 MHz
01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt
- 05 Kg gel siêu âm
- Bộ lưu điện UPS online ≥ 1KVA
- Hệ thống máy vi tính với cấu hình tối thiểu:
- CPU: Dual Core 3GHz, Ram 2GB, HDD 500GB, ổ ghi đĩa DVD RW
- Màn hình vi tính LCD: ≥ 17 inch.
- Card bắt hình và phần mềm báo cáo kết quả tiếng Việt.
- Máy in phun màu vi tính khổ A4
Yêu cầu kỹ thuật
Lĩnh vực thăm khám
- Ứng dụng: dùng cho thăm khám tổng quát, Sản khoa, Phụ khoa, Phần nông, Cơ xương khớp Khám mạch máu/mạch máu ngoại vi, Khám niệu, Khám nhi, Xuyên sọ, Khám tim…
Phương pháp quét
- Convex điện tử
- Linear điện tử
- Micro Convex điện tử
- Sector điện tử
- 4D thời gian thực
Thông số hệ thống
- Máy được thiết kế trên bốn bánh xe, với bốn bánh có khoá và phanh hãm
- Có tay cầm thuận tiện khi di chuyển máy.
Màn hình:
• Màn hình LCD kích thước: ≥ 17 inches
• Độ phân giải: ≥ 1024 x 768
- Bàn phím: có đủ cả chữ và số, các vận hành trên phím thiết kế hợp lý, dễ thao tác.
- Số kênh xử lý số hóa ≥ 193.536
- Độ sâu ảnh hiển thị: ≥ khoảng 0 – 33 cm.
- Thang xám hiển thị: ≥ 256 mức.
- Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): ≥ 710 hình/giây.
- Dải động lên đến: ≥ 224 dB
- Lưu trữ dữ liệu:
• Định dạng file sang JPEG, AVI (bằng cách Save as) và định dạng WMV (MPEGvue).
• Ổ cứng lưu trữ: ≥ 500 GB, trong đó bộ nhớ dành cho lưu trữ hình ảnh lên đến 220 GB
Các mode hoạt động
• B-mode
• Coded Phase Inversion Harmonic Imaging
• M-mode
• M-mode màu
• Mode dòng màu (Color Flow Mode - CFM)
• Mode Doppler năng lượng với bản đồ định hướng (Power Doppler Imaging – PDI with Directional Map)
• Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF)
• Mode Doppler liên tục CWD
Kiểu hiển thị hình ảnh
- Khả năng hiển thị đồng thời
- B/PW
- B/CFM hoặc PDI
- B/M
- B + CFM/M
- Triplex Mode thời gian thực (B + CFM hoặc PDI/PW)
- Dual B (B/B)
- Có thể lựa chọn hiển thị xen kẽ các Mode
- B/M
- B/PW
- B + CFM/M
- B + CFM (PDI)/PW
- B/CW
- B + CFM (PDI)
- Màn hình hiển thị nhiều hình ảnh đồng thời (4 màn hình)
- Hình động hoặc/và hình tĩnh
- B + B/CFM hoặc PDI
- PW/M
- Chiếu lại hình CINE độc lập
Phóng to: Viết/Đọc/Quét
Màu hóa
- Màu hóa Mode B
- Màu hóa Mode M
- Màu hóa Mode PW
- Màu hóa Mode CW
Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh
- Kỹ thuật lưu trữ xử lý và phân tích dữ liệu thô.
- Tự động tối ưu hóa hình ảnh AO
- Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ đảo pha mã hóa
- Chức năng Triplex theo thời gian thực
- Phương pháp mở rộng góc quét dạng convex trên các đầu dò Linear, Sector
- Chức năng tự động tính toán phổ Doppler thực
- Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition) trên đầu dò Convex, Linear, Sector
- Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam)
- Phần mềm B-steer lái tia trong mode B: hỗ trợ nhìn rõ kim sinh thiết trong siêu âm can thiệp
- Phần mềm hỗ trợ quy trình siêu âm siêu âm Scan Assistant trên từng ứng dụng siêu âm
- Phần mềm hướng dẫn thực hành siêu âm Scan Coach
Khả năng nâng cấp (chọn thêm)
a) Phần mềm chọn thêm:
- Đánh giá nhu động mô (còn gọi là Doppler mô) (TVI with Q-Analysis (Đánh giá nhu động mô với phần mềm phân tích đánh giá định lượng Q-Analysis) (phần chọn thêm)
- Phần mềm tự động đo bề dày lớp nội trung mạc mạch máu - Auto IMT (phần chọn thêm)
- Mode giải phẫu trong M Mode (AMM) (phần chọn thêm)
- Phần mềm Easy 3D (phần chọn thêm)
- Khả năng kết nối DICOM 3.0 (phần chọn thêm)
- Phần mềm LogiqView tái tạo ảnh theo trường quan sát, giúp kéo dài trường nhìn: ứng dụng siêu âm các mô, cơ quan có cấu trúc dài như cánh tay, mạch máu… (Phần chọn thêm)
b) Phần cứng chọn thêm:
- Công tắc chân Foot Switch (phần chọn thêm)
- Bộ điện tim ECG(phần chọn thêm)
- Màn hình LCD 19 inch (phần chọn thêm)
- Màn hình điều khiển LCD cảm ứng 8.4 inch (phần chọn thêm)
- Giá đỡ màn hình kiểu cánh tay linh hoạt
- Nâng cấp 4 cổng đầu dò (phần chọn thêm)
- Khay đựng giấy
- Giá để đầu dò mở rộng
- Khay đỡ dây đầu dò
Chức năng đo đạc và phân tích
- Tự động tính toán các thông số Doppler
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- Cực tiểu tâm trương (MD)
- Chỉ số PI
- Chỉ số RI
- Thời gian gia tốc (AT)
- Gia tốc (ACC)
- PS/ED
- ED/PS
- Nhịp tim (HR)
- TAMAX
- Giá trị tốc độ cực đại (PVAL)
- Thể tích lưu lượng (TAMEAN và diện tích mạch máu)
- Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
+ B-mode:
- Đo chiều sâu và khoảng cách
- Đo chu vi (Ellipse/ Trace)
- Đo diện tích (Ellipse/Trace)
- Đo thể tích (Ellipsoid)
- % hẹp (diện tích hay đường kính)
- Góc giữa hai đường.
+ M-mode:
- Độ sâu mô (Khoảng cách)
- Khoảng cách
- Khoảng thời gian.
- Độ dốc
- Nhịp tim
+ Mode Doppler
- Vận tốc
- Thời gian
- Tỉ số A/B
- Đỉnh tâm thu (PS)
- Cuối kỳ tâm trương (ED)
- PS/ED
- ED/PS
- Thời gian gia tốc
- Gia tốc
- TAMAX
- Thể tích lưu lượng (TAMEAN và diện tích mạch máu)
- Nhịp tim
- Chỉ số nhịp đập PI.
- Chỉ số sức cản RI
- Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
- Gói đo tính sản khoa
- Đoán tuổi thai bằng:
- Kích thước túi thai (GS)
- Chiều dài đầu mông (CRL)
- Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
- Chu vi bụng (AC)
- Chu vi đầu (HC)
- Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD).
- Diện tích thân thai nhi (FTA)
- Chiều dài xương cánh tay (HL)
- Khoảng cách hai mắt (BD)
- Chiều dài bàn chân (FT)
- Đường kính chẩm trước (OFD)
- Đường kính bụng theo chiều ngang. (TAD)
- Đường kính tiểu não theo chiều ngang. (TCD)
- Đường kính ngực theo chiều ngang. (THD)
- Chiều dài xương chày (TIB)
- Chiều dài xương trụ: (Ulna)
- Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng:
- AC, BPD
- AC, BPD, FL, HC
- AC, FL, HC
- BPD, APTD, TTD, FL
- Tính toán và lập tỉ số:
- FL/BPD
- FL/HC
- CI (chỉ số thuộc về đầu)
- CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực)
- Đo và tính toán bằng: ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hil , Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka, University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni
- Biểu đồ phát triển thai
- Tỉ lệ phát triển thai nhi
- Tính toán đa thai (đến 4 thai)
- Khảo sát thai
- Mô tả môi trường phát triển thai nhi
- Tự tạo bảng đo sản khoa
- Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được
- Trang làm việc mở rộng
- Gói đo tính phụ khoa
- Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải
- Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái
- Chiều dài, rộng, cao của tử cung
- Thể tích buồng trứng
- Chiều dày nội mạc tử cung. (Endo)
- Chỉ số RI của buồng trứng
- Chỉ số RI của tử cung
- Đo nang buồng trứng: 1 khoảng cách, 2 khoảng cách, 3 khoảng cách.
- Báo cáo tổng quát
- Gói đo tính dùng trong tim
- Động mạch chủ
- Van động mạch chủ
- Tâm nhĩ trái.
- Tâm thất trái.
- Van hai lá.
- Van động mạch phổi.
- Tâm nhĩ phải: đường kính, diện tích, thể tích…
- Tâm thất phải: diện tích đường tống xuất, động mạch phổi trái, phải, đường kính tâm thất phải…
- Hệ thống.
- Van 3 lá: diện tích, đường kính vòng.
- Trang báo cáo tim mạch
- Phân tích mạch máu
- Tổng quát
- Đo tính động mạch cảnh
- VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống)
- SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn)
- Động mạch chi dưới
- Tĩnh mạch chi dưới
- Động mạch thận
- Động mạch chi trên
- Tĩnh mạch chi trên
- TCD (Doppler xuyên sọ)
- Báo cáo tổng quát
- Đo và tính toán tiết niệu, phần nông
- Động mạch chủ
- Gan
- Túi mật/ bề dày thành túi mật /CBD
- Lá lách
- Thể tích bọng đáy (trống/sau khi chứa dịch)
- Thể tích tiền liệt tuyến
- Thể tích thận trái/phải
- Vỏ thận
- Màng phổi
- Tinh hoàn
- Mào tinh hoàn
- Tuyến giáp/Tuyến cận giáp
- Tuyến nước bọt
- Tuyến vú
- Thể tích tổng quát
- Tính toán dành cho nhi khoa
- Trật khớp háng bẩm sinh
- Alpha hông
- Tỷ số d:D
Thông số kỹ thuật B Mode
- Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%,≥ 2, 5, và 10 bước
- Độ lợi (khuếch đại): 0 – ≥ 90 dB, ≥ 1 dB / bước
- Dải động: ≤ 36 – ≥ 96 dB, ≥ 3 hoặc 6 dB/ bước
- Trung bình khung: ≥ 8 bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Tần số: có thể lựa chọn: ≥ 11 loại (Tùy thuộc đầu dò)
- Mật độ dòng: ≥5 bước
- Mật độ dòng trong chế độ Zoom: ≥5 bước
- Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
- Đảo ảnh: Có 2 chế độ mở/tắt
- Lựa chọn số tiêu điểm tối đa: ≥ 8 bước
- Độ rộng hội tụ: ≥ 3 loại
- Nén tín hiệu yếu: ≥ 6 bước
- Tăng bờ: ≥ 7 bước
- Loại bỏ tín hiệu yếu: ≥ 6 bước
- Lái tia Linear: ≥ ±15˚
- SRI-HD: ≥ 6 mức
- CrossXBeam: ≥ 7 góc
- Độ sâu: ≤ 2 – ≥ 33 cm, 0.5 hoặc 1 cm/ bước
Thông số kỹ thuật M Mode
- Độ lợi: ≤ –20 -≥20 dB, ≤ 1 dB/ bước
- Dải động: ≤ 36 - ≥ 96dB
- Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
- Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
- Tốc độ quét: ≥ 8 bước
Thông số quét ảnh chế độ CFM
- Đường nền: 0 – ≥ 100%, ≤ 10% bước
- Đảo phổ: có 2 chế độ mở/tắt
- Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: ≤ 10 – ≥ 100% vị trí cần khảo sát, ≥ 10% hoặc 16% bước chỉnh
- Nén nhiễu các đốm sáng trong CF/PDI : ≥ 5 bước
- Góc lái tia trong CF/PDI: ≥ 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
- Kích thước gói (Packet Size): ≤ 8 – ≥ 24
- Mật độ dòng: ≥ 5 bước
- Phóng to / thu nhỏ mật độ dòng: ≥ 5 bước
- Trung bình khung: ≥ 7 bước
- PRF: ≤ 0.1 – ≥ 18.5 KHz/19 bước
- Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
- Độ lợi: 0 – ≥ 40 dB, ≥ 0.5 dB / bước (tổng cộng ≥ 81 bước)
- Lọc thành: ≥ 4 bước
- Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: ≥ 14 loại
- Độ xuyên thấu: ≥ 5 bước
- Tích lũy màu: ≥ 8 bước
Thông số quét ảnh chế độ PDI
- Bản đồ PDI: ≥ 14 loại
- Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: ≤ 10 – ≥ 100% của cửa sổ màu, 10% hoặc 15%/bước
- Năng lượng sóng âm phát ra CF/PDI: 0 – ≥ 100%, 2%, ≥ 5% hoặc 10% /bước
- Góc lái tia CF/PDI: ≥ 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚
- Kích thước gói (Packet Size): ≤ 8 – ≥ 24
- Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước
- Trung bình khung: ≥ 7 bước
- PRF: ≤ 0.1 – ≥ 18.5 KHz, 19 bước
- Ngưỡng năng lượng: 0 – ≥ 100%, 10%/bước
- Độ lợi: 0 – ≥ 40 dB, 0.5 dB / bước
- Lọc thành: ≥ 4 bước
- Tần số trong CF/PDI: ≥ 4 bước
- Độ xuyên thấu: ≥ 5 bước
- Đảo pha: có 2 chế độ mở/tắt
- Tích lũy màu: ≥ 8 bước
- Nén nhiễu đốm sáng
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung
- Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%, ≥ 2, 5, và 10 bước
- Độ lợi (khuếch đại): 0 - ≥ 85 dB, 1 dB/ bước
- Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
- PRF: ≤ 0.3 – ≥ 27.9 kHz
- Tần số truyền tín hiệu: ≤ 1.7~ ≥ 6.3MHz
- Lọc thành: ≤ 5.5~ ≥ 5000Hz
- Tốc độ quét: 0~7, ≥ 8 bước
- Độ sâu kích thước lấy mẫu: ≤ 0.2~≥ 30 cm
- Thể tích cổng lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm
- Hiệu chỉnh góc: ≤ -90~ ≥ 90, 1 bước
- Đảo phổ
- Chế độ Duplex: đồng thời: 2 chế độ Mở/tắt
- Góc lái tia trong mode PW: ≥ 0, ±10, 15, 20˚
- Độ sâu thể tích lấy mẩu: ≥ 75 bước
- Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại, Trung bình
- Thay đổi đường nền: ≥ 11 bước
- Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler
- Nén tín hiệu: 0.5~2.4 ≥ 8 bước (0.5, 0.7, 0.9, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4)
- Chọn hướng vẽ đường bao: Trên, Dưới, Cả hai
- Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao: 0~ ≥ 40, 2 bước
Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối
- Khả năng kết nối:
• Cổng S-Video in/out
• Cổng VGA out
• Cổng kết nối USB: ≥ 6 cổng
• Kết nối mạng Ethernet (RJ45)
Thông số đầu dò
- Đầu dò Convex 4C-RS với dải tần số rộng
- Độ rộng dải tần số: ≤ 2.0 - ≥ 5.0 MHz.
- Ứng dụng khám bụng, sản, phụ khoa, mạch máu, niệu khoa
- Số chấn tử: ≥ 128
- Bán kính Convex: ≥ 60 mmR
- FOV: ≥ 55°
- Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz, ≥ 03 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz, ≥ 03 bước
- Đầu dò Linear băng tần rộng L6-12-RS
- Bề rộng dải tần số hoạt động: ≤ 4.0 – ≥ 13.0 MHz
- Ứng dụng: Khám bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi khoa.
- Số chấn tử: ≥ 128
- Tần số hình ảnh B-Mode: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz, ≥ 03 bước
- Góc lái tia : ≥ +/-20°
- Đầu dò Sector 3Sc-RS với dải tần số rộng
- Độ rộng dải tần số: ≤ 1.7 - ≥ 4.0 MHz
- Ứng dụng khám: Tim, xuyên sọ
- Số chấn tử: ≥ 64
- FOV: ≥ 90°
- Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0 MHz, ≥ 03 bước
- Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 3.2, 3.5, 4.0 MHz, ≥ 04 bước
- Tần số CFM/PDI/PWD: 1.7, 2.0, 2.5, 3.3 MHz , ≥ 04 bước
- Tần số Doppler liên tục CWD: ≥ 1.9 MHz